Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: proton, nổ tung, phóng thích, hình dạng, làm chủ, thoát thai, che đậy, khoách đại, luôn luôn, chùa cổ.

3 phần trước:

1. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)

a. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 爆炸 – bàozhà – bạo tạc (nổ tung)

a. 爆 – bào – bạo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bạo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

暴 BẠO (hung dữ, tàn ác) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 共 CỘNG (xem lại ở đây) + 氺 THỦY (nước)

Nghĩa:

  • Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh).
  • Đột nhiên, bùng phát. Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
  • Nhúng, nấu tái. Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.

b. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở đây.

3. 釋放 – shìfàng – thích phóng (phóng thích)

a. 釋 – shì – thích

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

4. 模樣 – múyàng – mô dạng (hình dạng, dáng dấp, diện mạo)

a. 模 – mú – mô

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại đây.

5. 主宰 – zhǔzǎi – chủ tể (làm chủ)

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại đây.

b. 宰 – zǎi – tể

Xem lại ở đây.

6. 脫開 – tuō kāi – thoát khai

a. 脫 – tuō – thoát

Xem lại đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại đây.

7. 罩 – zhào – tráo (che đậy, che phủ)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tráo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

卓 TRÁC (Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần) = ⺊+ 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Cái lờ, cái nơm bắt cá.
  • Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
  • Đậy, trùm, che phủ. Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.

8. 擴大 – kuòdà – khoách đại (mở rộng, khuếch trương, phóng đại)

a. 擴 – kuò – khoách

Xem lại đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại đây.

9. 總是 – zǒngshì – tổng thị (luôn luôn, lúc nào cũng)

a. 總 – zǒng – tổng

Xem lại đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại đây.

10. 古廟 – gǔmiào – cổ miếu (chùa cổ)

a. 古 – gǔ – cổ

Xem lại đây.

b. 廟 – miào – miếu

Xem lại đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P272