Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: bộ thiết bị, công xưởng, nhiên liệu, trong nháy mắt, , bẻ gãy, thần thông, đại hiển, vô tỉ, hạn chế.

3 phần trước:

1. 套設備 – tàoshèbèi – sáo thiết bị (bộ thiết bị)

a. 套 – tào – sáo

Xem lại đây.

b. 設 – shè – thiết

Xem lại đây.

c. 備 – bèi – bị

Xem lại đây.

2. 工廠 – gōngchǎng – công xưởng

a. 工 – gōng – công

Xem lại đây.

b. 廠 – chǎng – xưởng

Xem lại đây.

3. 原料 – yuánliào – nguyên liệu

a. 原 – yuán – nguyên

Xem lại đây.

b. 料 – liào – liệu

Xem lại đây.

4. 一瞬間 – yīshùnjiān – nhất thuấn gian (trong nháy mắt)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại đây.

b. 瞬 – shùn – thuấn

Xem lại đây.

c. 間 – jiān – gian

Xem lại đây.

5. 撅 – juē – quyết (bẻ)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ quyết; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

手 THỦ (cái tay)

厥 QUYẾT (của hắn, của anh ta) =  廠 HÁN (sườn núi, vách đá) + 欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng) + 艹 THẢO (cỏ) + 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ non mới mọc)

Nghĩa:

  • Vểnh, giảu, cong lên. Như: “quyệt chủy” 撅嘴 giảu mỏ, “quyệt vĩ ba” 撅尾巴 vểnh đuôi.
  • Đào, bới. Như: “quyệt địa” 撅地 đào đất.
  • Bẻ. Như: “quyệt nhất căn liễu điều” 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
  • Quật cường.
  • Đánh, kích.

6. 折斷 – zhéduàn – chiết đoạn (bẻ gãy)

a. 折 – zhé – chiết

Xem lại đây.

b. 斷 – duàn – đoạn

Xem lại đây.

7. 神通 – shéntōng – thần thông

a. 神 – shén – thần

Xem lại đây.

b. 通 – tōng – thông

Xem lại đây.

8. 大顯 – dà xiǎn – đại hiển

a. 大 – dà – đại

Xem lại đây.

b. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại đây.

9. 無比 – wúbǐ – vô bỉ (vô tỉ)

a. 無 – wú – vô

Xem lại đây.

b. 比 – bǐ – bỉ

Xem lại đây.

10. 限制 – xiànzhì – hạn chế

a. 限 – xiàn – hạn

Xem lại đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại đây.