Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: một quan, tìm tôi, không muốn nghe, trong lớp, 5%, 10%, quyết tâm, đọc sách, giống như.

3 phần trước:

1. 一關 – yī guān – nhất quan (một quan)

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 關 – guān – quan

Xem lại ở đây.

2. 找我 – zhǎo wǒ – trảo ngã (tìm tôi)

a. 找 – zhǎo – trảo

Xem lại ở đây.

b. 我 – wǒ – ngã

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ngã; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

扌 THỦ (tay)

Nghĩa:

  • Ta, tôi (đại từ ngôi thứ nhất).
  • Bản thân. Như: “vô ngã” 無我 đừng chấp bản thân.
  • Của ta, của tôi (tỏ ý thân mật). Như: “ngã huynh” 我兄 anh tôi, “ngã đệ” 我弟 em ta.

3. 不願聽 – bù yuàn tīng – bất nguyện thính (không muốn nghe)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 願 – yuàn – nguyện

Xem lại ở đây.

c. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

4. 班上 – bān shàng – ban thượng (trong lớp)

a. 班 – bān – ban

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ban; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

王 NGỌC (đá quý, ngọc)

亅 QUYẾT (nét sổ móc)

Nghĩa:

  • Ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật.
  • Bày, trải ra. Như: “ban kinh” 班荊 trải chiếu kinh ra đất để ngồi.
  • Ban phát, chia cho.
  • Phân biệt. Như: “ban mã chi thanh” 班馬之聲 tiếng ngựa (lìa bầy) phân biệt nhau.
  • Ban bố.
  • Lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội. Như: “chuyên tu ban” 專修班 lớp chuyên tu, “hí ban” 戲班 đoàn diễn kịch, “cảnh vệ ban” 警衛班 tiểu đội cảnh vệ.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 總 – zǒng – tổng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tổng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

悤 THÔNG (gấp, vội vàng) = 心 TÂM (tim) + …

Nghĩa:

  • Góp lại, họp lại. Như: “tổng binh” 總兵 họp quân.
  • Buộc, bó, túm lại.
  • Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. Như: “tổng cương” 總綱 cương lĩnh chung, “tổng điếm” 總店 tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), “tổng tư lệnh” 總司令 tư lệnh cầm đầu tất cả.
  • Đều, tất cả đều.
  • Cứ, mãi, luôn luôn. Như: “vi thập ma tổng thị trì đáo?” 為什麼總是遲到 tại sao cứ đến muộn?
  • Thế nào cũng. Như: “tổng hữu nhất thiên” 總有一天 thế nào cũng có ngày.
  • Toàn diện, toàn bộ. Như: “tổng động viên” 總動員 động viên toàn bộ.

6. 百分之五 – bǎi fēn zhī wǔ – bách phân chi ngũ (5%)

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 五 – wǔ – ngũ

Xem lại ở đây.

7. 百分之十 – bǎi fēn zhī shí – bách phân chi thập (10%)

a. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

b. 分 – fēn – phân

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

d. 十 – shí – thập

Xem lại ở đây.

8. 決心 – juéxīn – quyết tâm

a. 決 – jué – quyết

Xem lại ở đây.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

9. 看書 – kànshū – khán thư (đọc sách)

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 書 – shū – thư

Xem lại ở đây.

10. 同樣 – tóngyàng – đồng dạng (giống như)

a. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P170