Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: nước trà, khuấy lên, uống, cho dù, tạm thời, ức chế, nhất thiết, thay thế, loay hoay, từ trong ra ngoài.

3 phần trước:

1. 茶葉水 – cháyè shuǐ – trà diệp thủy (nước trà)

a. 茶 – chá- trà

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trà; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

艹 THẢO (cỏ)

人 NHÂN (người)

木 MỘC (cây cối)

Nghĩa:

  • Cây trà (chè).
  • Đồ uống làm bằng lá cây trà. Như: “ẩm trà” 飲茶 uống trà.
  • Phiếm chỉ đồ để nấu uống được như trà. Như: “khổ qua trà” 苦瓜茶 trà mướp đắng, “hạnh nhân trà” 杏仁茶 trà hạnh nhân.

b. 葉 – yè – diệp

Xem lại ở đây.

c. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

2. 攪和 – jiǎo huò – giảo hòa (khuấy lên, hòa trộn)

a. 攪 – jiǎo – giảo

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giảo; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

覺 GIÁC, GIÁO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Quấy phá, làm rối loạn.
  • Quấy, khuấy, trộn lẫn. Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
  • Một âm là “cảo”. Làm, liệu.
  • Tạo thành.

b. 和 – huò – hòa

Xem lại ở đây.

3. 喝 – hē – hát (uống)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

曷 HẠT (gì, sao chẳng) = 曰 VIẾT (nói rằng) + 匃 CÁI (kẻ ăn mày)

(匃 CÁI = 勹 BAO (bao bọc) + 人 NHÂN (người) + …)

Nghĩa:

  • Quát mắng. Như: “lệ thanh hát đạo” 厲聲喝道 quát lớn tiếng.
  • Hét, gào, kêu to. Như: “đại hát nhất thanh” 大喝一聲 kêu to một tiếng.
  • Uống, húp, ăn chất lỏng. Như: “hát tửu” 喝酒 uống rượu, “hát hi phạn” 喝稀飯 húp cháo lỏng, “hát bôi ca phê” 喝杯咖啡 uống tách cà phê.
  • Biểu thị sự ngạc nhiên. Như: “hát! nhĩ cư nhiên dã lai liễu” 喝! 你居然也來了.

4. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (cho dù, thế nào)

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

5. 暫時 – zhànshí – tạm thời

a. 暫 – zhàn – tạm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tạm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

斬 TRẢM (chém, chặt) = 車 XA (xe) + 斤 CÂN (cái rìu) 

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Trong một thời gian ngắn, không lâu. Như: “tạm trú” 暫住 ở tạm.
  • Hãy, cứ hãy.
  • Mới, vừa mới.
  • Bỗng, thốt nhiên.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

6. 抑制 – yìzhì – ức chế

a. 抑 – yì – ức

Xem lại ở đây.

b. 制 – zhì – chế

Xem lại ở đây.

7. 千萬 – qiān wàn – thiên vạn (nhất thiết)

a. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 萬 – wàn – vạn

Xem lại ở đây.

8. 代替 – dàitì – đại thế (thay thế)

a. 代 – dài – đại

Xem lại ở đây.

b. 替 – tì – thế

Xem lại ở đây.

9. 徘徊 – páihuái – bồi hồi (quanh quẩn, loay hoay)

a. 徘 – pái – bồi

Xem lại ở đây.

b. 徊 – huái – hồi

Xem lại ở đây.

10. 從裡到外 – cóng lǐ dào wài – tòng lý đáo ngoại (từ trong ra ngoài)

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

c. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

d. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P217