Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tùy theo, phạm vi, đại quan, đại tài, giao hoán, hình thần, toàn diệt, tiêu hủy, ý niệm, hoạt động.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P87
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P88
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P89
Xem nhanh
1. 隨著 – suízhe – tuỳ trước (tùy theo)
a. 隨 – suí – tuỳ
Xem lại ở đây.
b. 著 – zhe – trước
Xem lại ở đây.
2. 範圍 – fànwéi – phạm vi
a. 範 – fàn – phạm
Cách viết:
Bộ thành phần:
⺮ TRÚC (tre trúc)
卩TIẾT (đốt tre)
車 XA (xe)
Nghĩa:
- Khuôn đúc. Như: “tiền phạm” 錢範 khuôn đúc tiền.
- Khuôn phép, phép tắc. Như: “quy phạm” 規範 khuôn phép, “mô phạm” 模範 mẫu mực.
- Giới hạn. Như: “phạm vi” 範圍.
- Có thể dùng làm phép tắc. Như: “phạm văn” 範文 bài văn mẫu.
- Hạn chế.
b. 圍 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
3. 大官 – dà guān – đại quan
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 官 – guān – quan
Cách viết:
Bộ thành phần:
宀 MIÊN (mái nhà)
Nghĩa:
- Quan lại.
- Chức vị. Như: “từ quan quy ẩn” 辭官歸隱 bỏ chức vị về ở ẩn.
- Tiếng tôn xưng người. Như: “khán quan” 看官 quý khán giả, “khách quan” 客官 quý quan khách.
- Bộ phận chức năng của cơ thể. Như: “khí quan” 器官 cơ quan trong thân thể (tiêu hóa, bài tiết, v.v.), “cảm quan” 感官 cơ quan cảm giác, “ngũ quan” 五官 năm cơ quan chính (tai, mắt, miệng, mũi, tim).
4. 大財 – dà cái – đại tài
a. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
b. 財 – cái – tài
Cách viết:
Bộ thành phần:
貝 BỐI (vật quý)
才 TÀI (tài năng, vừa mới) = 扌THỦ (tay)
Nghĩa:
- Tiền, của. Như: “tài sản” 財產 của cải.
- Tài năng.
- Liệu, đoán.
- Vừa mới, vừa chỉ.
5. 交換 – jiāohuàn – giao hoán
a. 交 – jiāo – giao
Cách viết:
Bộ thành phần:
亠 ĐẦU
父 PHỤ (cha)
Nghĩa:
- Qua lại thân thiện, kết bạn. Như: “giao tế” 交際 giao tiếp, “kết giao” 結交 kết bạn.
- Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần.
- Đưa, trao. Như: “giao nhậm vụ” 交任務 giao nhiệm vụ, “giao phó” 交付.
- Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau. Như: “xuân hạ chi giao” 春夏之交 khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, “giao giới” 交界 giáp giới.
- Bạn bè, hữu nghị. Như: “tri giao” 知交 bạn tri kỉ.
- Sự mua bán.
- Qua lại, hỗ tương. Như: “giao đàm” 交談 bàn bạc với nhau, “giao chiến” 交戰 đánh nhau, “giao lưu” 交流 trao đổi với nhau.
- Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau. Như: “thủy nhũ giao dung” 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn nhau.
b. 換 – huàn – hoán
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
奐 HOÁN (rực rỡ, thịnh) = 大 ĐẠI (to lớn) + …
Nghĩa:
- Trao đổi. Như: “hoán tiền” 換錢 đổi tiền.
- Thay đổi, biến đổi. Như: “hoán xa” 換車.
6. 形神 – xíng shén – hình thần
a. 形 – xíng – hình
Xem lại ở đây.
b. 神 – shén – thần
Xem lại ở đây.
7. 全滅 – quánmiè – toàn diệt
a. 全 – quán – toàn
Xem lại ở đây.
b. 滅 – miè – diệt
Xem lại ở đây.
8. 銷毀 – xiāohuǐ – tiêu hủy
a. 銷 – xiāo – tiêu
Xem lại ở đây.
b. 毀 – huǐ – hủy
Xem lại ở đây.
9. 意念 – yìniàn – ý niệm
a. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
b. 念 – niàn – niệm
Xem lại ở đây.
10. 活動 – huódòng – hoạt động
a. 活 – huó – hoạt
Xem lại ở đây.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P91