Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: căn cơ, sợ hãi, tuyển chọn, buổi tối, giờ tý, đêm khuya tịch lặng, rất, chớp (mắt), diễn hóa, thần linh.

3 phần trước:

1. 根基 – gēnjī – căn cơ

a. 根 – gēn – căn

Xem lại ở đây.

b. 基 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

2. 嚇一跳 – xià yī tiào – hách nhất đào (sợ hãi, giật mình)

a. 嚇 – xià – hách

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hách; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

口 KHẨU (miệng)

赫 HÁCH (đỏ ửng, rõ rệt) = 赤 XÍCH (màu đỏ) x 2

Nghĩa:

  • Dọa nạt.
  • Hoảng sợ, kinh hãi. Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ.
  • Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
  • Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 跳 – tiào – đào, khiêu

Xem lại ở đây.

3. 選 – xuǎn – tuyển (chọn)

Xem lại ở đây.

4. 晚上 – wǎnshàng – vãn thượng (buổi tối)

a. 晚 – wǎn – vãn

Xem lại ở đây.

b. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

5. 子時 – zǐ shí – tử thời (giờ tý)

a. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 時 – shí – thời

Xem lại ở đây.

6. 夜深人靜 – yèshēnrénjìng – dạ thâm nhân tịnh (đêm khuya tịch lặng)

a. 夜 – yè – dạ

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ dạ; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亠 ĐẦU

夕 TỊCH (đêm tối)

亻 NHÂN (người)

Nghĩa:

  • Đêm, ban đêm, buổi tối. Như: “dạ dĩ kế nhật” 夜以繼日 suốt ngày đêm, “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ.
  • U ám, tối tăm. Như: “dạ đài” 夜臺 huyệt mộ.

b. 深 – shēn – thâm

Xem lại ở đây.

c. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

d. 靜 – jìng – tịnh, tĩnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tĩnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

青 THANH (màu xanh)

爭 TRANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Giữ yên lặng, an định. Đối lại với “động” 動. Như: “thụ dục tĩnh nhi phong bất chỉ” 樹欲靜而風不止 cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng.
  • Yên, không cử động. Như: “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
  • Lặng, không tiếng động. Như: “canh thâm dạ tĩnh” 更深夜靜 canh khuya đêm lặng.
  • Trong trắng, trinh bạch.
  • Điềm đạm.
  • Lặng lẽ, yên lặng.

7. 非同 – fēi tóng – phi đồng (rất, phi thường)

a. 非 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

b. 同 – tóng – đồng

Xem lại ở đây.

8. 一眨 – yī zhǎ – nhất trát (chớp (mắt))

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 眨 – zhǎ – trát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

目 MỤC (mắt)

乏 PHẠP (thiếu, không đủ) = 丿TRIỆT (nét phẩy) + 之 CHI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Chớp mắt. Như: “sát nhân bất trát nhãn” 殺人不眨眼 giết người không chớp mắt.
  • Nháy, chớp. Như: “thiên thượng phồn tinh nhất trực trát cá bất đình” 天上繁星一直眨個不停 sao trên trời lấp lánh mãi không ngừng.

9. 演化 – yǎnhuà – diễn hóa

a. 演 – yǎn – diễn

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

10. 神靈 – shénlíng – thần linh

a. 神 – shén – thần

Xem lại ở đây.

b. 靈 – líng – linh

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P126