Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: phát huy, hiệu ứng, linh khí, lợi hại, dễ dàng, phía trái phía phải, đầu ngón tay, nghiền nát, sách cổ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P195
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P196
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P197
Xem nhanh
1. 發揮 – fāhuī – phát huy
a. 發 – fā – phát
Xem lại ở đây.
b. 揮 – huī – huy
Xem lại ở đây.
2. 效應 – xiàoyìng – hiệu ứng
a. 效 – xiào – hiệu
Xem lại ở đây.
b. 應 – yìng – ứng
Xem lại ở đây.
3. 靈氣 – língqì – linh khí
a. 靈 – líng – linh
Xem lại ở đây.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
4. 厲害 – lìhài – lệ hại (lợi hại, dữ tợn, hung mãnh)
a. 厲 – lì – lệ
Xem lại ở đây.
b. 害 – hài – hại
Xem lại ở đây.
5. 輕易 – qīngyì – khinh dị (dễ dàng, tùy tiện)
a. 輕 – qīng – khinh
Xem lại ở đây.
b. 易 – yì – dị
Xem lại ở đây.
6. 左右 – zuǒyòu – tả hữu (phía trái và phía phải)
a. 左 – zuǒ – tả
Xem lại ở đây.
b. 右 – yòu – hữu
Xem lại ở đây.
7. 面前 – miànqián – diện tiền (trước mặt)
a. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
b. 前 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
8. 小指頭 – xiǎozhǐtou – tiểu chỉ đầu (đầu ngón tay)
a. 小 – xiǎo- tiểu
Xem lại ở đây.
b. 指 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
c. 頭 – tou – đầu
Xem lại ở đây.
9. 捻 – niǎn – niễn (nghiền nát)
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
念 NIỆM (xem lại ở đây)
Nghĩa: Xoắn, vặn, xe, xoe, chơi nghịch (vật gì)
10. 古書 – gǔ shū – cổ thư (sách cổ)
a. 古 – gǔ – cổ
Xem lại ở đây.
b. 書 – shū – thư
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P199