Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: vô biên vô tế, nội bộ, vi lạp, cực vi quan, đặt định, ngoài hành tinh, đĩa bay, khái niệm, thuận theo, đường hầm.

3 phần trước:

1. 無邊無際 – wúbiān wújì – vô biên vô tế

a. 無- wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 邊 – biān – biên

Xem lại ở đây.

c. 際 – jì – tế

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tế; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 阝PHỤ (gò đất, đống đất)

祭 TẾ, SÁI (Cúng bái quỷ thần. Như: “tế thần” 祭神 cúng thần) = 示 KỲ (thần đất) + …

Nghĩa:

  • Biên, ven, bờ, ranh giới. Như: “biên tế” 邊際 cõi ngoài biên, “thủy tế” 水際 vùng ven nước.
  • Lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp). Như: “thu đông chi tế” 秋冬之際 lúc cuối thu đầu đông.
  • Giữa, bên trong. Như: “quốc tế” 國際 giữa các nước, “tinh tế” 星際 giữa các tinh tú.
  • Cơ hội, vận hội. Như: “tế ngộ” 際遇 thời vận.
  • Giao tiếp, hội họp. Như: “giao tế” 交際 qua lại với nhau.
  • Vừa gặp, gặp gỡ. Như: “tế thử nguy nan” 際此危難 gặp phải nguy nan thế này, “hạnh tế thừa bình” 幸際承平 may gặp lúc thái bình.

2. 內部 – nèibù – nội bộ

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 部 – bù – bộ

Xem lại ở đây.

3. 微粒 – wéilì – vi lạp

a. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

b. 粒 – lì – lạp

Xem lại ở đây.

4. 極微觀 – jí wéiguān – cực vi quan

a. 極 – jí – cực

Xem lại ở đây.

b. 微 – wéi – vi

Xem lại ở đây.

c. 觀 – guān – quan

Xem lại ở đây.

5. 特定 – tèdìng – đặc định

a. 特 – tè – đặc

Xem lại ở đây.

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

6. 外星 – wài xīng – ngoại tinh (ngoài hành tinh)

a. 外 – wài – ngoại

Xem lại ở đây.

b. 星 – xīng – tinh

Xem lại ở đây.

7. 飛碟 – fēidié – phi điệp (đĩa bay, UFO)

a. 飛 – fēi – phi

Xem lại ở đây.

b. 碟 – dié – điệp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ điệp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

枼 DIỆP (tấm gỗ mỏng, tấm ván) =  木 MỘC (gỗ, cây cối) + 世 THẾ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Cái đĩa.
  • Vật thể có hình như cái đĩa. Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray…).
  • Lượng từ: đĩa. Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.

8. 概念 – gàiniàn – khái niệm

a. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

9. 順著 – shùnzhe – thuận trước (thuận theo)

a. 順 – shùn – thuận

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – trước

Xem lại ở đây.

10. 隧道 – suìdào – toại đạo (đường hầm)

a. 隧 – suì – toại

Xem lại ở đây.

b. 道 – dào – đạo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P134