Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: vô biên vô tế, nội bộ, vi lạp, cực vi quan, đặt định, ngoài hành tinh, đĩa bay, khái niệm, thuận theo, đường hầm.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P130
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P131
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P132
Xem nhanh
1. 無邊無際 – wúbiān wújì – vô biên vô tế
a. 無- wú – vô
Xem lại ở đây.
b. 邊 – biān – biên
Xem lại ở đây.
c. 際 – jì – tế
Cách viết:

Bộ thành phần:
阝PHỤ (gò đất, đống đất)
祭 TẾ, SÁI (Cúng bái quỷ thần. Như: “tế thần” 祭神 cúng thần) = 示 KỲ (thần đất) + …
Nghĩa:
- Biên, ven, bờ, ranh giới. Như: “biên tế” 邊際 cõi ngoài biên, “thủy tế” 水際 vùng ven nước.
- Lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp). Như: “thu đông chi tế” 秋冬之際 lúc cuối thu đầu đông.
- Giữa, bên trong. Như: “quốc tế” 國際 giữa các nước, “tinh tế” 星際 giữa các tinh tú.
- Cơ hội, vận hội. Như: “tế ngộ” 際遇 thời vận.
- Giao tiếp, hội họp. Như: “giao tế” 交際 qua lại với nhau.
- Vừa gặp, gặp gỡ. Như: “tế thử nguy nan” 際此危難 gặp phải nguy nan thế này, “hạnh tế thừa bình” 幸際承平 may gặp lúc thái bình.
2. 內部 – nèibù – nội bộ
a. 內 – nèi – nội
Xem lại ở đây.
b. 部 – bù – bộ
Xem lại ở đây.
3. 微粒 – wéilì – vi lạp
a. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
b. 粒 – lì – lạp
Xem lại ở đây.
4. 極微觀 – jí wéiguān – cực vi quan
a. 極 – jí – cực
Xem lại ở đây.
b. 微 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
c. 觀 – guān – quan
Xem lại ở đây.
5. 特定 – tèdìng – đặc định
a. 特 – tè – đặc
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
6. 外星 – wài xīng – ngoại tinh (ngoài hành tinh)
a. 外 – wài – ngoại
Xem lại ở đây.
b. 星 – xīng – tinh
Xem lại ở đây.
7. 飛碟 – fēidié – phi điệp (đĩa bay, UFO)
a. 飛 – fēi – phi
Xem lại ở đây.
b. 碟 – dié – điệp
Cách viết:

Bộ thành phần:
石 THẠCH (đá)
枼 DIỆP (tấm gỗ mỏng, tấm ván) = 木 MỘC (gỗ, cây cối) + 世 THẾ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Cái đĩa.
- Vật thể có hình như cái đĩa. Như: “phi điệp” 飛碟 dĩa bay, “quang điệp” 光碟 optical disc (đĩa CD, DVD, Blu-ray…).
- Lượng từ: đĩa. Như: “lưỡng điệp qua tử” 兩碟瓜子 hai đĩa hạt dưa.
8. 概念 – gàiniàn – khái niệm
a. 概 – gài – khái
Xem lại ở đây.
b. 念 – niàn – niệm
Xem lại ở đây.
9. 順著 – shùnzhe – thuận trước (thuận theo)
a. 順 – shùn – thuận
Xem lại ở đây.
b. 著 – zhe – trước
Xem lại ở đây.
10. 隧道 – suìdào – toại đạo (đường hầm)
a. 隧 – suì – toại
Xem lại ở đây.
b. 道 – dào – đạo
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P134