Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bên trong, nghe sởn tóc gáy, giai đoạn, chịu không nổi, tịnh, đáng sợ, ao tù nước đọng, dư vị, tưởng tượng, ngồi thiền.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P181
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P182
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P183
Xem nhanh
1. 裡邊 – lǐbian – lý biên (bên trong)
a. 裡 – lǐ – lý
Xem lại ở đây.
b. 邊 – bian – biên
Xem lại ở đây.
2. 聳人聽聞 – sǒngréntīngwén – tủng nhân thính văn (nghe sởn tóc gáy)
a. 聳 – sǒng – tủng
Cách viết:
Bộ thành phần:
從 TÒNG (xem lại ở đây)
耳 NHĨ (tai)
Nghĩa:
- Đứng thẳng lên, đứng sừng sững, nhô lên cao. Như: “tủng kiên” 聳肩 nhún vai.
- Khen ngợi, khuyến khích, tán dương.
- Sợ hãi, kinh động. Như: “tủng cụ” 聳懼 kinh sợ, “tủng nhân thính văn” 聳人聽聞 làm cho kinh hoàng sửng sốt.
- Điếc.
- Cao, chót vót.
b. 人 – rén – nhân
Xem lại ở đây.
c. 聽 – tīng – thính
Xem lại ở đây.
d. 聞 – wén – văn
Cách viết:
Bộ thành phần:
門 MÔN (cửa hai cánh)
耳 NHĨ (tai)
Nghĩa:
- Nghe thấy. Như: “phong văn” 風聞 mảng nghe, “truyền văn” 傳聞 nghe đồn, “dự văn” 預聞 thân tới tận nơi để nghe, “bách văn bất như nhất kiến” 百聞不如一見 nghe trăm lần (bằng tai) không bằng thấy một lần (tận mắt).
- Truyền đạt. Như: “phụng văn” 奉聞 kính bảo cho biết.
- Nổi danh, nổi tiếng.
- Ngửi thấy.
- Trí thức, hiểu biết. Như: “bác học đa văn” 博學多聞 nghe nhiều học rộng, “bác văn cường chí” 博聞強識 nghe rộng nhớ dai.
- Tin tức, âm tấn. Như: “tân văn” 新聞 tin tức (mới), “cựu văn” 舊聞 truyền văn, điều xưa tích cũ nghe kể lại.
- Một âm là “vấn”. Tiếng động tới. Như: “thanh vấn vu thiên” 聲聞于天 tiếng động đến trời.
- Tiếng tăm, danh dự, danh vọng. Như: “lệnh vấn” 令聞 tiếng khen tốt.
- Có tiếng tăm, danh vọng. Như: “vấn nhân” 聞人 người có tiếng tăm.
3. 階段 – jiēduàn – giai đoạn
a. 階 – jiē – giai
Xem lại ở đây.
b. 段 – duàn – đoạn
Xem lại ở đây.
4. 受不了 – shòu bùliǎo – thụ bất liễu (chịu không nổi)
a. 受 – shòu – thụ
Xem lại ở đây.
b. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
c. 了 – liǎo – liễu
Xem lại ở đây.
5. 靜 – jìng – tịnh (tịnh, tĩnh)
Xem lại ở đây.
6. 可怕 – kěpà – khả phạ (đáng sợ)
a. 可 – kě – khả
Xem lại ở đây.
b. 怕 – pà – phạ
Cách viết:
Bộ thành phần:
忄 TÂM (tim)
白 BẠCH (màu trắng)
Nghĩa:
- Sợ hãi, lo sợ.
- E rằng, ngại. Như: “ngã phạ nhĩ lụy trứ liễu” 我怕你累著了.
- Có lẽ, khéo mà. Như: “giá đôi quất tử phạ hữu thập lai cân ba” 這堆橘子怕有十來斤吧 chùm quýt này có lẽ được chừng mười cân đấy.
- Chẳng lẽ, há.
- Nếu như.
7. 一潭死水 – yītánsǐshuǐ – nhất đàm tử thủy (ao tù nước đọng)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 潭 – tán – đàm
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
覃 ĐÀM (sâu rộng) = 襾 Á (che đậy, úp lên) + 早 TẢO (buổi sáng, sớm)
(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười))
Nghĩa:
- Đầm, vực nước sâu. Như: “long đàm hổ huyệt” 龍潭虎穴 vực rồng hang cọp (nơi chốn hiểm hóc).
- Sâu, thâm.
c. 死 – sǐ – tử
Xem lại ở đây.
d. 水 – shuǐ – thủy
Xem lại ở đây.
8. 滋味 – zīwèi – tư vị (dư vị)
a. 滋 – zī – tư
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
丷 BÁT (tám)
一 NHẤT (một)
幺 YÊU (nhỏ bé)
Nghĩa:
- Sinh trường, sinh sôi nẩy nở. Như: “tư sanh” 滋生 sinh đẻ, sinh sôi ra nhiều.
- Chăm sóc, tưới bón.
- Thấm nhuần. Như: “vũ lộ tư bồi” 雨露滋培 mưa móc thấm nhuần. Bồi bổ thân thể. Như: “tư dưỡng thân thể” 滋養身體 bồi bổ thân thể.
- Gây ra, tạo ra, dẫn đến. Như: “tư sự” 滋事 gây sự, sinh sự.
- Thêm, càng.
- Mùi, vị, ý vị.
- Chất dãi, chất lỏng.
- Nhiều, tươi tốt, phồn thịnh.
b. 味 – wèi – vị
Xem lại ở đây.
9. 想象 – xiǎngxiàng – tưởng tượng
a. 想 – xiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 象 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
10. 打禪 – dǎ chán – đả thiền (ngồi thiền, thiền định)
a. 打 – dǎ – đả
Xem lại ở đây.
b. 禪 – chán – thiền
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P185