Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: giới luật, nghiêm túc, mục tiêu, viên mãn, gọi là, uổng công, khấu đầu, đốt hương, to lớn, trộn lẫn.

3 phần trước:

1. 戒律 – jièlǜ – giới luật

a. 戒 – jiè – giới

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ giới; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))

廾 CỦNG (chắp tay)

Nghĩa:

  • Khuyên răn. Như: “khuyến giới” 勸戒 răn bảo.
  • Phòng bị, đề phòng. Như: “dư hữu giới tâm” 予有戒心 ta có lòng phòng bị.
  • Báo cho biết.
  • Cai, chừa, từ bỏ. Như: “giới tửu” 戒酒 cai rượu, “giới đổ” 戒賭 chừa cờ bạc.
  • Cấm. Như: “giới tửu” 戒酒 cấm uống rượu.
  • Điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo. Như: Trong đạo Phật có “ngũ giới” 五戒 năm điều ngăn cấm: sát sinh (sát 殺), trộm cắp (đạo 盜), tà dâm (dâm 滛), nói sằng (vọng 妄), uống rượu (tửu 酒).
  • Tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác.
  • Chiếc nhẫn. Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương, “kim giới” 金戒 nhẫn vàng, “ngân giới” 銀戒 nhẫn bạc.

b. 律 – lǜ – luật

Xem lại ở đây.

2. 嚴肅 – yánsù – nghiêm túc

a. 嚴 – yán – nghiêm

Xem lại ở đây.

b. 肅 – sù – túc

Xem lại ở đây.

3. 目標 – mùbiāo – mục tiêu

a. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

b. 標 – biāo – tiêu

Xem lại ở đây.

4. 圓滿 – yuánmǎn – viên mãn

a. 圓 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

b. 滿 – mǎn – mãn

Xem lại ở đây.

5. 所謂 – suǒwèi – sở vị (gọi là)

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 謂 – wèi – vị

Xem lại ở đây.

6. 白搭 – báidā – bạch đáp (uổng công, vô dụng)

a. 白 – bái – bạch

Xem lại ở đây.

b. 搭 – dā – đáp

Xem lại ở đây.

7. 磕頭 – kētóu – khái đầu (khấu đầu)

a. 磕 – kē – khái

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

8. 燒香 – shāoxiāng – thiêu hương (đốt hương)

a. 燒 – shāo – thiêu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thiêu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

堯 NGHIÊU (cao, Vua Nghiêu) = 土 THỔ (đất) + 兀 NGỘT (cao chót vót)

(兀 NGỘT = 一 NHẤT (một) + 兒 NHI (trẻ nhỏ))

Nghĩa:

  • Đốt, cháy. Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
  • Dùng lửa biến chế vật thể. Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
  • Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). Như: “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép.
  • Đã được nấu nướng. Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
  • Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
  • Một âm là “thiếu”. Lửa.

b. 香 – xiāng – hương

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

禾 HÒA (lúa)

日 NHẬT (mặt trời, ngày)

Nghĩa:

  • Mùi thơm. Như: “hoa hương” 花香 mùi thơm của hoa, “hương vị” 香味 hương thơm và vị ngon.
  • Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là “hương”. Như: “đàn hương” 檀香 cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang, “văn hương” 蚊香 nhang muỗi.
  • Lời khen, tiếng tốt.
  • Chỉ con gái, phụ nữ. Như: “liên hương tích ngọc” 憐香惜玉 thương hương tiếc ngọc.
  • Hôn. Như: “hương nhất hương kiểm” 香一香臉 hôn vào má một cái.
  • Thơm, ngon. Như: “hương mính” 香茗 trà thơm, “giá phạn ngận hương” 這飯很香 cơm này rất thơm ngon.
  • Có liên quan tới phụ nữ, con gái. Như: “hương khuê” 香閨 chỗ phụ nữ ở.
  • Ngon. Như: “cật đắc ngận hương” 吃得很香 ăn rất ngon, “thụy đắc ngận hương” 睡得很香 ngủ thật ngon.

9. 龐大 – pángdà – bàng đại (to lớn, khổng lồ)

a. 龐 – páng – bàng

Xem lại ở đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

10. 摻雜 – chān zá – sảm tạp (trộn lẫn, hòa trộn)

a. 摻 – chān – sảm

Xem lại ở đây.

b. 雜 – zá – tạp

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P184