Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: kề cận, diệt vong, trạng thái, bắt đầu, hưng thịnh, tiếp cận, liễu giải, tiến hành, tham ngộ, diện mục.

3 phần trước:

1. 瀕臨 – bīnlín – tần lâm (kề cận, sát bên)

a. 瀕 – bīn – tần

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tần; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng 
trung cơ bản

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

頻 TẦN (thường, sự lặp lại) = 頁 HIỆT (đầu, trang giấy) + 步 BỘ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bến nước.
  • Đến gần, sắp. Như: “tần lâm” 瀕臨 sắp đến.

b. 臨 – lín – lâm

Xem lại ở đây.

2. 滅亡 – mièwáng – diệt vong

a. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

b. 亡 – wáng – vong

Xem lại ở đây.

3. 狀態 – zhuàngtài – trạng thái

a. 狀 – zhuàng – trạng

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

4. 開始 – kāishǐ – khai thủy (khai sự, bắt đầu)

a. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

b. 始 – shǐ – thủy

Xem lại ở đây.

5. 興盛 – xīngshèng – hưng thịnh

a. 興 – xīng – hưng

Xem lại ở đây.

b. 盛 – shèng – thịnh

Xem lại ở đây.

6. 接近 – jiējìn – tiếp cận

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 近 – jìn – cận

Xem lại ở đây.

7. 了解 – liǎojiě – liễu giải

a. 了 – liǎo – liễu

Xem lại ở đây.

b. 解 – jiě – giải

Xem lại ở đây.

8. 進行 – jìnxíng – tiến hành

a. 進 – jìn – tiến

Xem lại ở đây.

b. 行 – xíng – hành

Xem lại ở đây.

9. 參悟 – cān wù – tham ngộ

a. 參 – cān – tham

Xem lại ở đây.

b. 悟 – wù – ngộ

Xem lại ở đây.

10. 面目 – miànmù – diện mục

a. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

b. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P177