Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: kề cận, diệt vong, trạng thái, bắt đầu, hưng thịnh, tiếp cận, liễu giải, tiến hành, tham ngộ, diện mục.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P173
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P174
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P175
Xem nhanh
1. 瀕臨 – bīnlín – tần lâm (kề cận, sát bên)
a. 瀕 – bīn – tần
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
頻 TẦN (thường, sự lặp lại) = 頁 HIỆT (đầu, trang giấy) + 步 BỘ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Bến nước.
- Đến gần, sắp. Như: “tần lâm” 瀕臨 sắp đến.
b. 臨 – lín – lâm
Xem lại ở đây.
2. 滅亡 – mièwáng – diệt vong
a. 滅 – miè – diệt
Xem lại ở đây.
b. 亡 – wáng – vong
Xem lại ở đây.
3. 狀態 – zhuàngtài – trạng thái
a. 狀 – zhuàng – trạng
Xem lại ở đây.
b. 態 – tài – thái
Xem lại ở đây.
4. 開始 – kāishǐ – khai thủy (khai sự, bắt đầu)
a. 開 – kāi – khai
Xem lại ở đây.
b. 始 – shǐ – thủy
Xem lại ở đây.
5. 興盛 – xīngshèng – hưng thịnh
a. 興 – xīng – hưng
Xem lại ở đây.
b. 盛 – shèng – thịnh
Xem lại ở đây.
6. 接近 – jiējìn – tiếp cận
a. 接 – jiē – tiếp
Xem lại ở đây.
b. 近 – jìn – cận
Xem lại ở đây.
7. 了解 – liǎojiě – liễu giải
a. 了 – liǎo – liễu
Xem lại ở đây.
b. 解 – jiě – giải
Xem lại ở đây.
8. 進行 – jìnxíng – tiến hành
a. 進 – jìn – tiến
Xem lại ở đây.
b. 行 – xíng – hành
Xem lại ở đây.
9. 參悟 – cān wù – tham ngộ
a. 參 – cān – tham
Xem lại ở đây.
b. 悟 – wù – ngộ
Xem lại ở đây.
10. 面目 – miànmù – diện mục
a. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
b. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P177