Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: cần thiết, Bắc Kinh, địa cầu, sinh tồn, phạm vi, đối ứng, Hoa Thịnh Đốn (Washington), bóng ảnh, tấm kính, xoay lật.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P133
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P134
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P135
Xem nhanh
1. 必要 – bìyào – tất yếu (cần thiết)
a. 必 – bì – tất
Xem lại ở đây.
b. 要 – yào – yếu
Xem lại ở đây.
2. 北京 – běijīng – Bắc Kinh
a. 北 – běi – Bắc
Xem lại ở đây.
b. 京 – jīng – Kinh
Cách viết:

Bộ thành phần:
亠 ĐẦU
口 KHẨU (miệng)
小 TIỂU (nhỏ bé)
Nghĩa:
- Gò cao do người làm ra.
- Kinh đô, thủ đô.
- Số mục. Ngày xưa, mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, mười “triệu” 兆 là một “kinh” 京.
3. 地球 – dìqiú – địa cầu
a. 地 – dì – địa
Xem lại ở đây.
b. 球 – qiú – cầu
Xem lại ở đây.
4. 生存 – shēngcún – sinh tồn
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 存 – cún – tồn
Xem lại ở đây.
5. 範圍 – fànwéi – phạm vi
a. 範 – fàn – phạm
Xem lại ở đây.
b. 圍 – wéi – vi
Xem lại ở đây.
6. 對映 – duì yìng – đối ánh (đối ứng)
a. 對 – duì – đối
Xem lại ở đây.
b. 映 – yìng – ánh
Xem lại ở đây.
7. 華盛頓 – huáshèngdùn – Hoa Thịnh Đốn (Washington)
a. 華 – huá – hoa
Xem lại ở đây.
b. 盛 – shèng – thịnh
Cách viết:

Bộ thành phần:
成 THÀNH (xem lại ở đây)
皿 MÃNH (bát đĩa)
Nghĩa:
- Đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Như: “hưng thịnh” 興盛 hưng phát, “thịnh soạn” 盛饌 cỗ tiệc thức ăn ê hề.
- Nồng hậu, nồng nàn. Như: “thịnh tình” 盛情, “thịnh ý” 盛意 tình ý nồng hậu, thành khẩn.
- Lớn lao, trọng thể, đại quy mô. Như: “thịnh đại” 盛大 long trọng, trọng thể, “thịnh cử” 盛舉 nghĩa cử lớn, hành vi cao đẹp, “thịnh sự” 盛事 việc lớn lao, cao đẹp.
- Rất, cực kì. Như: “thịnh nộ” 盛怒 rất giận dữ, “thịnh khoa” 盛誇 hết sức huyênh hoang, “thịnh tán” 盛贊 vô cùng khen ngợi.
- Chứa được, dung chứa.
c. 頓 – dùn – đốn
Cách viết:

Bộ thành phần:
屯 TRUÂN (khó khăn, gian nan) = 屮 TRIỆT (mầm non, cỏ cây mới mọc) + …
頁 HIỆT (đầu, trang giấy)
Nghĩa:
- Cúi sát đất, giẫm xuống đất. Như: “đốn thủ” 頓首 lạy đầu sát đất, “đốn túc” 頓足 giậm chân.
- Đứng, dừng lại, ngưng. Như: “đình đốn” 停頓 ngưng lại.
- Sắp xếp. Như: “an đốn” 安頓 an bài, ổn định.
- Sửa sang. Như: “chỉnh đốn” 整頓 sửa sang lại.
- Mệt mỏi. Như: “khốn đốn” 困頓 mệt mỏi, không tiến lên được.
- Bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc. Như: “đốn nhiên” 頓然 bỗng nhiên, “đốn ngộ” 頓悟 chợt hiểu, ngộ bất thình lình ngay bây giờ (phép tu đốn ngộ được Nam tông thiền (Huệ Năng) đề xướng).
8. 影子 – yǐngzi – ảnh tử (bóng ảnh)
a. 影 – yǐng – ảnh
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
9. 鏡子 – jìngzi – kính tử (tấm kính)
a. 鏡 – jìng – kính
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
10. 翻轉 – fānzhuǎn – phiên chuyển (xoay lật)
a. 翻 – fān – phiên
Xem lại ở đây.
b. 轉 – zhuǎn – chuyển
Xem lại ở đây.
Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137