Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: đối diện, giải thể, biện pháp, đi, đường, dễ dàng, vàng ròng, lấp lánh, chấn động, tính quần thể.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P138
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P140
Xem nhanh
1. 面臨 – miànlín – diện lâm (đối diện)
a. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
b. 臨 – lín – lâm
Xem lại ở đây.
2. 解體 – jiětǐ – giải thể
a. 解 – jiě – giải
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
3. 辦法 – bànfǎ – biện pháp
a. 辦 – bàn – biện
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
4. 走 – zǒu – tẩu (đi)
Xem lại ở đây.
5. 路 – lù – lộ (đường)
Xem lại ở đây.
6. 輕易 – qīngyì – khinh dịch (dễ dàng, nhẹ nhàng)
a. 輕 – qīng – khinh
Xem lại ở đây.
b. 易 – yì – dịch
Xem lại ở đây.
7. 金子 – jīnzi – kim tử (vàng ròng)
a. 金 – jīn – kim
Xem lại ở đây.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
8. 閃光 – shǎnguāng – thiểm quang (sáng (lấp lánh))
a. 閃 – shǎn – thiểm
Cách viết:

Bộ thành phần:
門 MÔN (cửa hai cánh)
人 NHÂN (người)
Nghĩa:
- Ló đầu ra dòm, nhìn trộm.
- Lánh ra, nghiêng mình tránh.
- Lóe sáng, chớp, loáng qua. Như: “thiểm quang” 閃光 lóe sáng, “não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu” 腦中閃過一個念頭 trong óc thoáng hiện một ý nghĩ.
b. 光 – guāng – quang
Xem lại ở đây.
9. 震動 – zhèndòng – chấn động
a. 震 – zhèn – chấn
Xem lại ở đây.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
10. 群體性 – qúntǐ xìng – quần thể tính (tính quần thể)
a. 群 – qún – quần
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
c. 性 – xìng – tính
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P142