Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: phấn đấu, cải tạo, nỗ lực, tiện nghi, nợ, biện pháp, đối diện, triệt để, hủy diệt, nội tạng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P137
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P138
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139
Xem nhanh
1. 奮鬥 – fèndòu – phấn đấu
a. 奮 – fèn – phấn
Cách viết:
Bộ thành phần:
大 ĐẠI (to lớn)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
田 ĐIỀN (ruộng)
Nghĩa:
- Chim dang cánh bắt đầu bay.
- Gắng sức lên. Như: “chấn phấn” 振奮 phấn khởi, “phấn dũng” 奮勇 hăng hái.
- Giơ lên. Như: “phấn bút tật thư” 奮筆疾書 cầm bút viết nhanh.
- Chấn động, rung động.
- Dũng mãnh tiến tới, không sợ chết. Như: “phấn bất cố thân” 奮不顧身 can cường tiến tới.
b. 鬥 – dòu – đấu
Xem lại ở đây.
2. 改造 – gǎizào – cải tạo
a. 改 – gǎi – cải
Xem lại ở đây.
b. 造 – zào – tạo
Xem lại ở đây.
3. 努力 – nǔlì – nỗ lực
a. 努 – nǔ – nỗ
Cách viết:
Bộ thành phần:
奴 NÔ (đầy tớ) = 女 NỮ (nữ giới) + 又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)
力 LỰC (sức mạnh)
Nghĩa:
- Gắng, cố sức. Như: “nỗ lực” 努力 gắng sức.
- Bĩu, trố, lồi ra. Như: “nỗ chủy” 努嘴 bĩu môi, “nỗ trước nhãn tình” 努著眼睛 trố mắt ra.
- Lả đi, nẫu người, bị thương tổn vì dùng sức thái quá.
b. 力 – lì – lực
Xem lại ở đây.
4. 便宜 – piányí – tiện nghi
a. 便 – pián – tiện
Xem lại ở đây.
b. 宜 – yí – nghi
Xem lại ở đây.
5. 欠 – qiàn – khiếm (nợ)
Xem lại ở đây.
6. 辦法 – bànfǎ – biện pháp
a. 辦 – bàn – biện
Xem lại ở đây.
b. 法 – fǎ – pháp
Xem lại ở đây.
7. 面臨 – miànlín – diện lâm (đối diện)
a. 面 – miàn – diện
Xem lại ở đây.
b. 臨 – lín – lâm
Cách viết:
Bộ thành phần:
臣 THẦN (bầy tôi)
丿TRIỆT (nét phẩy)
品 PHẨM (vật phẩm) = 口 KHẨU (miệng) x 3
Nghĩa:
- Từ trên cao nhìn xuống. Như: “giám lâm” 監臨 soi xét, “đăng lâm” 登臨 lên cao ngắm nhìn.
- Xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới). Như: “thân lâm” 親臨 đích thân tới.
- Đi tới, đến nơi. Như: “song hỉ lâm môn” 雙喜臨門.
- Kề, gần. Như: “lâm song nhi tọa” 臨窗而坐 kề cửa sổ mà ngồi.
- Đối mặt, gặp phải. Như: “lâm nguy bất loạn” 臨危不亂 đối mặt với nguy hiểm mà không loạn.
8. 徹底 – chèdǐ – triệt để
a. 徹 – chè – triệt
Xem lại ở đây.
b. 底 – dǐ – để
Xem lại ở đây.
9. 毀滅 – huǐmiè – hủy diệt
a. 毀 – huǐ – hủy
Xem lại ở đây.
b. 滅 – miè – diệt
Xem lại ở đây.
10. 內臟 – nèizàng – nội tạng
a. 內 – nèi – nội
Xem lại ở đây.
b. 臟 – zàng – tạng
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NGUYỆT (trăng)
藏 TÀNG, TẠNG (chứa, trữ, nội tạng) = 艹 THẢO (cỏ) + 臧 TANG (Tốt, lành, thiện)
臧 TANG = 戕 TƯỜNG (sát hại, tàn phá)+ 臣 THẦN (bề tôi)
戕 TƯỜNG = 爿TƯỜNG (mảnh gỗ, cái giường) + 戈 QUA (cây qua (một thứ binh khí dài))
Nghĩa: Cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P141