Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: rớt, từ bi, đặc biệt, nhục thân, giới hạn, trong mê, khiến, khổ nhất, chịu khổ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P139
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P140
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P141
Xem nhanh
1. 掉 – diào – điệu (rớt)
Xem lại ở đây.
2. 慈悲 – cíbēi – từ bi
a. 慈 – cí – từ
Cách viết:
Bộ thành phần:
心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
兹 TƯ ( ấy, đó, này, đây, nay, như thế) = 艹 THẢO (cỏ) + 幺 YÊU (nhỏ nhắn)
Nghĩa:
- Yêu thương.
- Hiếu kính đối với cha mẹ.
- Tình yêu thương của cha mẹ đối với con cái gọi là “từ”.
- Tình yêu thương sâu đậm đối với chúng sinh (thuật ngữ Phật giáo).
- Đá nam châm. Như: “từ thạch” 慈石 đá nam châm.
b. 悲 – bēi – bi
Cách viết:
Bộ thành phần:
心 TÂM (quả tim, tâm trí, tấm lòng)
非 PHI (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Đau thương, đau buồn.
- Sự buồn đau, sầu khổ. Như: “nhẫn bi” 忍悲 chịu đựng đau thương, “nhạc cực sanh bi” 樂極生悲 vui tới cực độ sinh ra buồn.
- Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo). Như: “từ bi” 慈悲 lòng thương xót.
- Buồn, thảm. Như: “bi khúc” 悲曲 nhạc buồn, “bi thanh” 悲聲 tiếng buồn.
3. 特意 – tèyì – đặc ý (đặt biệt)
a. 特 – tè – đặc
Xem lại ở đây.
b. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
4. 肉身 – ròushēn – nhục thân
a. 肉 – ròu – nhục
Xem lại ở đây.
b. 身 – shēn – thân
Xem lại ở đây.
5. 局限 – júxiàn – cục hạn (giới hạn)
a. 局 – jú – cục
Xem lại ở đây.
b. 限 – xiàn – hạn
Cách viết:
Bộ thành phần:
艮 CẤN (quẻ Cấn trong Kinh Dịch, dừng, bền cứng)
⻖ẤP (vùng đất cho quan)
Nghĩa:
- Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới).
- Phạm vi quy định. Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
- Bậc cửa, ngưỡng cửa. Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa.
- Không cho vượt qua. Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
6. 迷中 – mí zhōng – mê trung (trong mê)
a. 迷 – mí – mê
Xem lại ở đây.
b. 中 – zhōng – trung
Xem lại ở đây.
7. 讓 – ràng – nhượng (khiến)
Xem lại ở đây.
8. 留 – liú – lưu
Xem lại ở đây.
9. 最苦 – zuì kǔ – tối khổ (khổ nhất)
a. 最 – zuì – tối
Xem lại ở đây.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
10. 吃苦 – chīkǔ – cật khổ (chịu khổ)
a. 吃 – chī – cật
Xem lại ở đây.
b. 苦 – kǔ – khổ
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P143