Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: uống thuốc, kiểm tra, mắc bệnh, đầu kim, tư liệu, giả danh lừa bịp, đánh giá, Đát Kỷ, triều đình, hồ ly.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P308
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P309
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310
Xem nhanh
1. 吃藥 – chī yào – cật dược (uống thuốc)
a. 吃 – chī – cật
Xem lại ở đây.
b. 藥 – yào – dược
Cách viết:
Bộ thành phần:
艹 THẢO (cỏ)
樂 NHẠC (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Thuốc. Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
- Thuốc nổ. Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
- Bờ giậu, hàng rào. Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
- Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
- Chữa trị.
- Dùng thuốc độc trừ diệt. Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.
2. 檢查 – jiǎnchá – kiểm tra
a. 檢 – jiǎn – kiểm
Cách viết:
Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Dấu đánh trên phong thư.
- Khuôn phép, pháp độ.
- Phẩm hạnh, tiết tháo.
- Kiềm chế, ước thúc. Như: “bất kiểm” 不檢 hành động không có phép tắc.
- Tra xét, lục xét. Như: “kiểm điểm” 檢點 xét nét, “kiểm thu” 檢收 xét nhận.
- Nêu ra, đưa lên. Như: “kiểm cử” 檢舉 nêu ra, tố cáo.
b. 查 – chá – tra
Xem lại ở đây.
3. 毛病 – máobìng – mao bệnh (mắc bệnh)
a. 毛 – máo – mao
Xem lại ở đây.
b. 病 – bìng – bệnh
Xem lại ở đây.
4. 針頭 – zhēntóu – châm đầu (đầu kim)
a. 針 – zhēn – châm
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
5. 資料 – zīliào – tư liệu
a. 資 – zī – tư
Xem lại ở đây.
b. 料 – liào – liệu
Xem lại ở đây.
6. 招搖撞騙 – zhāoyáozhuàngpiàn – chiêu diêu chàng phiến (giả danh lừa bịp)
a. 招 – zhāo – chiêu
Xem lại ở đây.
b. 搖 – yáo – diêu, dao
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
Nghĩa:
- Lay động, lắc, rung, xua, vẫy. Như: “diêu thủ” 搖手 vẫy tay, “diêu đầu” 搖頭 lắc đầu.
- Quấy nhiễu.
c. 撞 – zhuàng – chàng
Xem lại ở đây.
d. 騙 – piàn – phiến
Xem lại ở đây.
7. 值錢 – zhíqián – trị tiền (đánh giá)
a. 值 – zhí – trị
Xem lại ở đây.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
8. 妲己 – dájǐ – Đát Kỷ
a. 妲 – dá – Đát
Cách viết:
Bộ thành phần:
女 NỮ (nữ giới)
旦 ĐÁN (buổi sớm)
Nghĩa:
- “Đát Kỉ” 妲己 được vua “Trụ” 紂 (nhà Ân) sủng ái, rất tàn ác, sau bị “Chu Vũ Vương” 週武王 giết.
b. 己 – jǐ – Kỷ
Xem lại ở đây.
9. 朝廷 – cháotíng – triều đình
a. 朝 – cháo – triều, triêu
Cách viết:
Bộ thành phần:
月 NGUYỆT (trăng)
十 THẬP (số mười)
Nghĩa:
- Sớm, sáng mai. Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
- Ngày. Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
- Hăng hái, hăng say. Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
- Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). Như: “triều đình” 朝廷.
- Triều đại, thời đại của nước quân chủ. Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
- Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
- Hướng, xoay về. Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.
b. 廷 – tíng – đình
Cách viết:
Bộ thành phần:
壬 NHÂM (Nhâm (ngôi thứ 9 hàng Can)) = 士 SĨ (học trò, kẻ sĩ) + 丿TRIỆT (nét phẩy)
廴 DẪN (bước dài)
Nghĩa:
- Triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước theo (thời đại quân chủ). Như: “đình đối” 廷對 đối đáp ở chốn triều đình, “đình nghị” 廷議 bàn thảo ở triều đình.
- Chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường. Như: “huyện đình” 縣廷.
- Sân.
10. 狐狸 – húlí – hồ ly
a. 狐 – hú – hồ
Xem lại ở đây.
b. 狸 – lí – ly
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P312