Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: rất dữ, hung hăng, bác đại tinh thâm, hỗn tạp, dữ dội, thiêu, toán quái, mở miệng, gánh vác, cự ly.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P309
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P310
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P311
Xem nhanh
1. 很兇 – hěnxiōng – ngận hung (rất dữ)
a. 很 – hěn – ngận
Xem lại ở đây.
b. 兇 – xiōng – hung
Cách viết:
Bộ thành phần:
凶 HUNG (hung ác, dữ tợn)
儿 NHÂN (người đi)
Nghĩa:
- Sợ hãi, bất an.
- Dữ tợn, hung ác.
2. 猖獗 – chāngjué – xương quyết (hung hăng, ngang ngược)
a. 猖 – chāng – xương
Cách viết:
Bộ thành phần:
犭KHUYỂN (con chó)
昌 XƯƠNG (sáng sủa, thịnh, tốt đẹp) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) x 2
Nghĩa: Ngang ngược, ngông cuồng. Như: “xương cuồng” 猖狂 ngông cuồng càn rở, “xương quyết” 猖獗 cuồng vọng ngang ngược.
b. 獗 – jué – quyết
Cách viết:
Bộ thành phần:
犭KHUYỂN (con chó)
厥 QUYẾT (Cái ấy, thửa) = 廠 HÁN (sườn núi, vách đá) + 欠 KHIẾM (khiếm khuyết, thiếu vắng) + 屮 TRIỆT (mầm non) + 艹 THẢO (cỏ)
Nghĩa: “Xương quyết” 猖獗 hung hãn, ngang ngạnh.
3. 博大精深 – bódàjīngshēn – bác đại tinh thâm
a. 博 – bó – bác
Xem lại ở đây.
b. 大 – dà – đại
Xem lại ở đây.
c. 精 – jīng – tinh
Xem lại ở đây.
d. 深 – shēn – thâm
Xem lại ở đây.
4. 混雜 – hùnzá – hỗn tạp
a. 混 – hùn – hỗn
Xem lại ở đây.
b. 雜 – zá – tạp
Xem lại ở đây.
5. 夠嗆 – gòuqiàng – cú sang (dữ dội, mãnh liệt)
a. 夠 – gòu – cú
Xem lại ở đây.
b. 嗆 – qiàng – sang
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
倉 THƯƠNG (kho, vựa) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét chấm) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- (Chim) ăn, mổ.
- Sặc. Như: “mạn mạn cật, biệt sang trước liễu” 慢慢吃, 別嗆著了 ăn từ từ, không thì bị sặc bây giờ.
6. 燒 – shāo – thiêu (đốt)
Xem lại ở đây.
7. 算卦 – suànguà – toán quái
a. 算 – suàn – toán
Xem lại ở đây.
b. 卦 – guà – quái
Xem lại ở đây.
8. 張嘴 – zhāngzuǐ – trương chủy (mở miệng, nói chuyện)
a. 張 – zhāng – trương
Xem lại ở đây.
b. 嘴 – zuǐ – chủy
Xem lại ở đây.
9. 增了一難 – zēngleyīnán – tăng liễu nhất nan (gánh vác, đảm nhiệm)
a. 增 – zēng – tăng
Xem lại ở đây.
b. 了 – le – liễu
Xem lại ở đây.
c. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
d. 難 – nán – nan
Xem lại ở đây.
10. 距離 – jùlí – cự ly
a. 距 – jù – cự
Xem lại ở đây.
b. 離 – lí – ly
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P313