Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: vẽ bùa, đốt hương, đốt giấy, niệm chú, mặt, cục nhọt, bút bi, chấm, chu sa, vòng tròn.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P286
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P288
Xem nhanh
1. 畫符 – huàfú – họa phù (vẽ bùa)
a. 畫 – huà – họa
Xem lại ở đây.
b. 符 – fú – phù
Xem lại ở đây.
2. 燒香 – shāoxiāng – thiêu hương (đốt hương)
a. 燒 – shāo – thiêu
Xem lại ở đây.
b. 香 – xiāng – hương
Xem lại ở đây.
3. 燒紙 – shāozhǐ – thiêu chỉ (đốt giấy)
a. 燒 – shāo – thiêu
Xem lại ở đây.
b. 紙 – zhǐ – chỉ
Xem lại ở đây.
4. 念咒 – niàn zhòu – niệm chú
a. 念 – niàn – niệm
Xem lại ở đây.
b. 咒 – zhòu – chú
Xem lại ở đây.
5. 臉 – liǎn – kiểm (mặt)
Xem lại ở đây.
6. 癤子 – jiēzi – tiết tử (cục nhọt)
a. 癤 – jiē – tiết
Cách viết:
Bộ thành phần:
疒 NẠCH (bệnh tật)
節 TIẾT (tiết trời) = ⺮ TRÚC (tre trúc) + 即 TỨC (xem lại ở đây)
Nghĩa: Mụn nhọt, vết loét nhỏ.
b. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
7. 毛筆 – máobǐ – mao bút (bút bi)
a. 毛 – máo – mao
Xem lại ở đây.
b. 筆 – bǐ – bút
Cách viết:
Bộ thành phần:
竹 TRÚC (tre trúc)
聿 DUẬT (cây bút)
Nghĩa:
- Cái bút, cây viết. Như: “mao bút” 毛筆 bút lông, “cương bút” 鋼筆 bút sắt.
- Nét chữ Hán. Như: “bút thuận” 筆順 thứ tự các nét của một chữ Hán.
- Lượng từ. (1) Bức họa, bài văn. Như: “nhất bút sơn thủy họa” 一筆山水畫 một bức tranh phong cảnh. (2) Món tiền, khoản tiền. Như: “nhất bút tiền” 一筆錢 một món tiền. (3) Nét. Như: “nhật tự hữu tứ bút” 日字有四筆 chữ “nhật” có bốn nét.
- Viết, soạn, chép. Như: “bút chi ư thư” 筆之於書 chép vào trong sách.
- Thẳng. Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng, “bút trực” 筆直 thẳng tắp.
8. 蘸 – zhàn – trám (chấm)
Cách viết:
Bộ thành phần:
艹 THẢO (cỏ)
酉 DẬU (ngôi thứ 10 hàng chi)
灬 HỎA (lửa)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
Nghĩa:
- Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng.
- Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương.
9. 朱砂 – zhūshā – chu sa
a. 朱 – zhū – chu
Cách viết:
Bộ thành phần:
丿 PHIỆT (nét phẩy)
未 VỊ, MÙI (Mùi (ngôi thứ 8 hàng Chi)) = 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Màu đỏ thắm. Như: “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ “chu” là màu đỏ “xích”.
- Tỉ dụ xinh đẹp, phú quý. Như: “chu nhan” 朱顏 mặt đẹp, “chu môn” 朱門 nhà phú quý.
b. 砂 – shā – sa
Cách viết:
Bộ thành phần:
石 THẠCH (đá)
少 THIỂU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Đá vụn, sỏi vụn. Như: “phi sa tẩu thạch” 飛砂走石 sỏi bay đá chạy, hình dung sức gió mạnh và nhanh.
- Cát, vụn.
10. 圈 – quān – quyển (vòng tròn)
Xem lại ở đây.