Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: tinh hoa, máy truyền hình, lớp huỳnh quang, bột huỳnh quang, đả khai, bóng đèn, hiển thị, phù hợp, nhìn trực tiếp, đại khái.

3 phần trước:

1. 精華 – jīnghuá – tinh hoa

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 華 – huá – hoa

Xem lại ở đây.

2. 電視機 – diànshì jī – điện thị cơ (máy truyền hình)

a. 電 – diàn – điện

Xem lại ở đây.

b. 視 – shì – thị

Xem lại ở đây.

c. 機 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

3. 熒光屏 – yíngguāngpíng – huỳnh quang bình (lớp huỳnh quang)

a. 熒 – yíng – huỳnh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ huỳnh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
  • Hoa mắt.
  • “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
  • “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng.

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

c. 屏 – píng – bình

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bình; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 尸 THI ( xác chết, thây ma)

並 TỊNH, TINH (hợp, gồm) =  廾 CỦNG (chắp tay) + 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

  • Bức tường nhỏ ngay cửa.
  • Chỉ chung các vật như bức tường che chắn.
  • Bức chắn gió, bức bình phong.
  • Che chở, bảo hộ.
  • Che giấu, che lấp.
  • Lui về, ở ẩn. Như: “bính cư” 屏居 ở ẩn, “bính tích” 屏跡 ẩn giấu tung tích.
  • Nín, nhịn. Như: “bính trụ hô hấp” 屏住呼吸 nín thở.

4. 熒光粉 – yíngguāng fěn – huỳnh quang phấn (bột huỳnh quang)

a. 熒 – yíng – huỳnh

Xem lại ở trên.

b. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây

c. 粉 – fěn – phấn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phấn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 米 MỄ (gạo)

分 PHÂN, PHẬN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bột xoa mặt, để trang điểm. Như: “phấn hương” 粉香 bột thoa mặt và dầu thơm, “chi phấn” 脂粉 phấn sáp.
  • Bột, vật tán nhỏ. Như: “hoa phấn” 花粉 phấn hoa, “miến phấn” 麵粉 bột mì, “hồ tiêu phấn” 胡椒粉 bột tiêu, “tẩy y phấn” 洗衣粉 bột giặt quần áo.
  • Bún, miến, … Như: “nhục mạt sao phấn” 肉末炒粉 thịt băm xào miến.
  • Bôi, xoa, sức. Như: “phấn loát” 粉刷 quét vôi.
  • Tan vụn. Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
  • Trắng. Như: “phấn điệp nhi” 粉蝶兒 bướm trắng.

5. 打開 – dǎkāi – đả khai

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại ở đây.

6. 燈泡 – dēngpào – đăng bào (bóng đèn)

a. 燈 – dēng – đăng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đăng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 火 HỎA (lửa)

登 ĐĂNG (1. Lên. Như đăng lâu [登樓] lên lầu. 2. Ghi chép) =癶 BÁT (Gạt ra, đạp) + 豆 ĐẬU (đậu đỗ)

Nghĩa:

  • Đèn. Như: “điện đăng” 電燈 đèn điện.
  • Chỉ Phật pháp (vì Phật Pháp như đèn chiếu rọi, phá tan tà ác, hắc ám, vô minh). Như: “truyền đăng” 傳燈 truyền bá Phật pháp.

b. 泡 – pào – bào, phao

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bào; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

包 BAO (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Bọt. Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
  • Xốp, bở. Như: “phao táo” 泡棗 táo bở.
  • Ngâm nước. Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
  • Pha (dùng nước nóng). Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
  • Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh.

7. 顯示 – xiǎnshì – hiển thị

a. 顯 – xiǎn – hiển

Xem lại ở đây.

b. 示 – shì – thị

Xem lại ở đây.

8. 恰當 – qiàdàng – kháp đương (hợp lý, phù hợp)

a. 恰 – qià – kháp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kháp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

忄 TÂM (tim)

 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Vừa vặn, vừa đúng. Như: “kháp hảo” 恰好 vừa tốt.
  • Thích đáng, hợp. Như: “kháp đáng” 恰當 thỏa đáng, “kháp như kì phân” 恰如其分 đúng mực.

b. 當 – dàng – đương

Xem lại ở đây.

9. 接看 – jiē kàn – tiếp khán (nhìn trực tiếp)

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

10. 大概 – dàgài – đại khái

a. 大 – dà – đại

Xem lại ở đây.

b. 概 – gài – khái

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P122