Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: trời diệt, vài trăm năm, trên nghìn năm, vỡ nát, phong hóa, quả thực, may mắn, ly thể, đỉnh điểm, giới hạn.

3 phần trước:

1. 天殺 – tiānshā – thiên sát (trời diệt)

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 殺 – shā – sát

Xem lại ở đây.

2. 幾百年 – jǐbǎinián – kỷ bách niên (vài trăm năm)

a. 幾 – jǐ – kỷ

Xem lại ở đây.

b. 百 – bǎi – bách

Xem lại ở đây.

c. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

3. 上千年 – shàngqiānnián – thượng thiên niên (trên nghìn năm)

a. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

b. 千 – qiān – thiên

Xem lại ở đây.

c. 年 – nián – niên

Xem lại ở đây.

4. 粉碎 – fěn suì – phấn toái (vỡ nát)

a. 粉 – fěn – phấn

Xem lại ở đây.

b. 碎 – suì – toái

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ toái; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

卒 TỐT (Lính, tốt: 小卒 Lính, tiểu tốt)

Nghĩa:

  • Đập vụn, vỡ. Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
  • Vụn. Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
  • Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
  • Lải nhải, lắm lời.

5. 風化 – fēnghuà – phong hóa

a. 風 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 化 – huà – hóa

Xem lại ở đây.

6. 簡直 – jiǎnzhí – giản trực (quả thực)

a. 簡 – jiǎn – giản

Xem lại ở đây.

b. 直 – zhí – trực

Xem lại ở đây.

7. 幸運 – xìngyùn – hạnh vận (may mắn)

a. 幸 – xìng – hạnh

Xem lại ở đây.

b. 運 – yùn – vận

Xem lại ở đây.

8. 離體 – lí tǐ – ly thể

a. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

9. 頂點 – dǐngdiǎn – đỉnh điểm

a. 頂 – dǐng – đỉnh

Xem lại ở đây.

b. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

10. 界限 – jièxiàn – giới hạn

a. 界 – jiè – giới

Xem lại ở đây.

b. 限 – xiàn – hạn

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P155