Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: làm loạn, khỏe mạnh, hội chợ, vài câu, kinh hoàng, khoa chúc do, phạm trù, khiếu quyết, chú quyết, sử dụng.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P285
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P286
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287
Xem nhanh
1. 搗亂 – dǎoluàn – đảo loạn (làm loạn, phá rối)
a. 搗 – dǎo – đảo
Cách viết:
Bộ thành phần:
扌 THỦ (tay)
島 ĐẢO (hòn đảo, gò, cù lao) = 山 SƠN (núi non) + …
Nghĩa:
- Gõ, nện, đập, giã.
- Hích, thụi, đánh, xung kích.
- Gây rối, quấy phá.
b. 亂 – luàn – loạn
Xem lại ở đây.
2. 健康 – jiànkāng – kiện khang (sức khỏe, cường tráng)
a. 健 – jiàn – kiện
Xem lại ở đây.
b. 康 – kāng – khang
Xem lại ở đây.
3. 博覽會 – bólǎnhuì – bác lãm hội (hội chợ, triển lãm)
a. 博 – bó – bác
Xem lại ở đây.
b. 覽 – lǎn – lãm
Cách viết:
Bộ thành phần:
見 KIẾN (trông thấy)
Nghĩa:
- Xem. Như: “nhất lãm vô dư” 一覽無餘 xem rõ hết thảy.
- Đọc duyệt. Như: “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách.
- Chịu nhận, nghe theo.
c. 會 – huì – hội
Xem lại ở đây.
4. 幾句話 – jǐ jù huà – kỷ cú thoại (vài câu)
a. 幾 – jǐ – kỷ
Xem lại ở đây.
b. 句 – jù – cú, câu
Xem lại ở đây.
c. 話 – huà – thoại
Xem lại ở đây.
5. 震驚 – zhènjīng – chấn kinh (kinh hoàng, kinh hãi)
a. 震 – zhèn – chấn
Xem lại ở đây.
b. 驚 – jīng – kinh
Xem lại ở đây.
6. 祝由科 – zhù yóu kē – chúc do khoa (khoa chúc do)
a. 祝 – zhù – chúc
Cách viết:
Bộ thành phần:
礻 KỲ (Thần Đất)
兄 HUYNH (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Người chủ trì tế lễ.
- Người trông coi chùa, miếu. Như: “miếu chúc” 廟祝 người coi hương hỏa trong miếu thờ.
- Khấn. Như: “tâm trung mặc mặc đảo chúc” 心中默默禱祝 trong bụng ngầm khấn nguyện.
- Cầu mong, chúc mừng. Như: “chúc phúc” 祝福 cầu chúc phúc lành.
- Cắt. Như: “chúc phát” 祝髮 cắt tóc.
b. 由 – yóu – do
Xem lại ở đây.
c. 科 – kē – khoa
Xem lại ở đây.
7. 範疇 – fànchóu – phạm trù
a. 範 – fàn – phạm
Xem lại ở đây.
b. 疇 – chóu – trù
Cách viết:
Bộ thành phần:
田 ĐIỀN (ruộng)
壽 THỌ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Ruộng đất. Như: “điền trù” 田疇 ruộng đất, “hoang trù” 荒疇 ruộng hoang.
- Luống, khu ruộng.
- Loài, chủng loại.
- Ngày xưa, trước kia. Như: “trù tích” 疇昔 ngày trước.
8. 訣竅 – juéqiào – quyết khiếu (khiếu quyết)
a. 訣 – jué – quyết
Cách viết:
Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
夬 QUÁI (quẻ Quái trong Kinh Dịch (quyết hẳn)) = 大 ĐẠI (to lớn) + …
Nghĩa:
- Từ biệt, cáo biệt, vĩnh biệt. Như: “vĩnh quyết” 永訣 lời nói của kẻ chết trối lại.
- Pháp thuật, phương pháp. Như: “trường sinh quyết” 長生訣 phép sống lâu.
- Câu nói dễ đọc tụng, dễ nhớ. Như: “khẩu quyết” 口訣 lời bí truyền dạy lại, dễ nhớ dễ tụng đọc, yếu chỉ truyền miệng.
b. 竅 – qiào – khiếu
Xem lại ở đây.
9. 咒訣 – zhòu jué – chú quyết
a. 咒 – zhòu- chú
Cách viết:
Bộ thành phần:
口 KHẨU (miệng)
几 KỈ (ghế dựa)
Nghĩa:
- Câu nói dùng pháp thuật để trừ tà ma, bệnh tật hoặc thi triển khả năng siêu nhiên.
- Bài kệ, lời chúc nguyện.
- Nguyền rủa, chửi rủa. Như: “trớ chú” 詛咒 chửi rủa.
- Thề, phát thệ. Như: “đổ chú” 賭咒 thề.
b. 訣 – jué – quyết
Xem lại ở trên.
10. 採用 – cǎiyòng – thải dụng (sử dụng)
a. 採 – cǎi – thải
Xem lại ở đây.
b. 用 – yòng – dụng
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P289