Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: vẽ bùa, dán bùa, toán quái, phong thủy, đuổi tà, khoa mục, tiếp cốt, châm cứu, án ma, thôi nã (mát xa, xoa bóp)
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P288
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P289
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P290
Xem nhanh
1. 畫符 – huàfú – họa phù (vẽ bùa)
a. 畫 – huà – họa
Xem lại ở đây.
b. 符 – fú – phù
Xem lại ở đây.
2. 貼符 – tiē fú – thiếp phù (dán bùa)
a. 貼 – tiē – thiếp
Cách viết:
Bộ thành phần:
貝 BỐI (vật báu, quý giá)
占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Dán. Như: “thiếp bưu phiếu” 貼郵票 dán tem, “thiếp bố cáo” 貼佈告 dán yết thị.
- Áp sát, gần sát, men theo. Như: “thiếp thân y phục” 貼身衣服 quần áo bó sát người, quần áo lót, “thiếp cận” 貼近 gần gũi.
- Thuận phục, phục tòng.
- Thỏa đáng, ổn thỏa. Như: “thỏa thiếp” 妥貼 thỏa đáng.
b. 符 – fú – phù
Xem lại ở đây.
3. 算卦 – suànguà – toán quái
a. 算 – suàn – toán
Xem lại ở đây.
b. 卦 – guà – quái
Xem lại ở đây.
4. 風水 – fēngshuǐ – phong thủy
a. 風 – fēng – phong
Xem lại ở đây.
b. 水 – shuǐ – thủy
Xem lại ở đây.
5. 驅邪 – qūxié – khu tà (đuổi tà)
a. 驅 – qū – khu
Cách viết:
Bộ thành phần:
馬 MÃ (con ngựa)
區 KHU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Người đi đầu, tiền phong. Như: “tiên khu” 先驅 người đi trước, bậc tiền bối.
- Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước.
- Lùa (súc vật). Như: “khu ngưu” 驅牛 lùa bò.
- Chạy vạy, bôn tẩu. Như: “nguyện hiệu trì khu” 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
- Đuổi, xua. Như: “khu trừ” 驅除 xua đuổi.
- Sai sử, chỉ huy, điều khiển. Như: “khu sách” 驅策 sai bảo, ra lệnh.
- Bức bách. Như: “khu bách” 驅迫.
b. 邪 – xié – tà
Xem lại ở đây.
6. 科目 – kēmù – khoa mục
a. 科 – kē – khoa
Xem lại ở đây.
b. 目 – mù – mục
Xem lại ở đây.
7. 接骨 – jiēgǔ – tiếp cốt
a. 接 – jiē – tiếp
Xem lại ở đây.
b. 骨 – gǔ – cốt
Xem lại ở đây.
8. 針灸 – zhēnjiǔ – châm cứu
a. 針 – zhēn – châm
Xem lại ở đây.
b. 灸 – jiǔ – cứu
Cách viết:
Bộ thành phần:
久 CỬU (xem lại ở đây)
火 HỎA (lửa)
Nghĩa:
- Phương pháp chữa bệnh dùng lá ngải châm đốt vào các huyệt. Như: “châm cứu” 針灸.
- Thiêu, đốt.
9. 按摩 – ànmó – án ma
a. 按 – àn – án
Xem lại ở đây.
b. 摩 – mó – ma
Xem lại ở đây.
10. 推拿 – tuīná – thôi nã (xoa bóp, mát xa)
a. 推 – tuī – thôi
Xem lại ở đây.
b. 拿 – ná – nã
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P292