Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P264

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P264; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: đầy sinh lực, tinh nghịch, làm chủ, kết ấn, xếp bằng, chân, đài sen, đan điền, đầu kim, bụng dưới.

3 phần trước:

1. 歡蹦亂跳 – huānbèngluàntiào – hoan bính loạn khiêu (khỏe mạnh, đầy sinh lực)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003600/huan_beng_luan_tiao.mp3

a. 歡 – huān – hoan

Xem lại ở đây.

b. 蹦 – bèng – bính, băng

Xem lại ở đây.

c. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

d. 跳 – tiào – khiêu

Xem lại ở đây.

2. 淘氣 – táoqì – đào khí (nghịch ngợm, tinh nghịch)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/tao_qi.mp3

a. 淘 – táo – đào

Cách viết:

Bộ thành phần:

氵 THỦY (nước)

匋 ĐÀO (đồ gốm) = 勹 BAO (bao bọc) + 缶 PHŨ (đồ sành)

Nghĩa:

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

3. 主宰 – zhǔzǎi – chủ tể (làm chủ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/zhu_zai.mp3

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại ở đây.

b. 宰 – zǎi – tể

Cách viết:

Bộ thành phần:

 宀 MIÊN (mái nhà)

辛 TÂN (cay, vất vả)

Nghĩa:

4. 結印 – jié yìn – kết ấn

a. 結 – jié – kết

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/jie-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 印 – yìn – ấn

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/yin-1.mp3

Xem lại ở đây.

5. 盤 – pán – bàn (xếp bằng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/pan.mp3

Xem lại ở đây.

6. 腿 – tuǐ – thối (chân)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003559/tui-1.mp3

Xem lại ở đây.

7. 蓮花 – liánhuā – liên hoa (đài sen)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003543/lian_hua.mp3

a. 蓮 – lián – liên

Xem lại ở đây.

b. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

8. 丹田 – dāntián – đan điền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003543/dan_tian.mp3

a. 丹 – dān – đan

Cách viết:

Bộ thành phần:

冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)

丶 CHỦ

Nghĩa:

b. 田 – tián – điền

Cách viết:

Bộ thành phần:

田 ĐIỀN (ruộng)

Nghĩa:

9. 針尖 – zhēnjiān – châm tiêm (đầu kim)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003542/zhen_jian.mp3

a. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

b. 尖 – jiān – tiêm

Xem lại ở đây.

10. 小腹 – xiǎofù – tiểu phúc (bụng dưới)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003542/xiao_fu.mp3

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 腹 – fù – phúc

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P265