Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: trọng yếu, truy cầu, huyền diệu, phức tạp, hình xoắn ốc, quyết định, đỉnh đầu, ly thể, lên tiếng, thản nhiên.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P88
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P89
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P90
Xem nhanh
1. 重要 – zhòngyào – trọng yếu
a. 重 – zhòng – trọng
Xem lại ở đây.
b. 要 – yào – yếu
Xem lại ở đây.
2. 追求 – zhuīqiú – truy cầu
a. 追 – zhuī – truy
Xem lại ở đây.
b. 求 – qiú – cầu
Xem lại ở đây.
3. 玄妙 – xuánmiào – huyền diệu
a. 玄 – xuán – huyền
Cách viết:

Bộ thành phần:
玄 (màu đen huyền, huyền bí)
Nghĩa:
- Màu đen đậm. Như: “huyền hồ” 玄狐 con cáo đen.
- Áo diệu, sâu xa. Như: “huyền diệu” 玄妙.
b. 妙 – miào – diệu
Cách viết:

Bộ thành phần:
女 NỮ (nữ giới)
少 THIỂU, THIẾU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Tốt, hay, đẹp. Như: “tuyệt diệu hảo từ” 絕妙好辭 lời hay đẹp vô cùng, “diệu cảnh” 妙境 cảnh đẹp.
- Khéo léo, tinh xảo, mầu nhiệm, thần kì. Như: “diệu kế” 妙計 kế sách thần kì.
- Non, trẻ. Như: “diệu niên” 妙年 tuổi trẻ.
4. 複雜 – fù zá – phức tạp
a. 複 – fù – phức
Cách viết:

Bộ thành phần:
衤 Y (áo)
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
夊 TUY (đi chậm)
Nghĩa:
- Áo kép.
- Rườm rà, phồn tạp. Đối lại với “đan” 單. Như: “phức tạp” 複雜 rắc rối, rườm rà.
- Lại, nhiều lần. Như: “trùng phức tư khảo” 重複思考 suy đi nghĩ lại.
b. 雜 – zá – tạp
Cách viết:

Bộ thành phần:
亠 ĐẦU
人 NHÂN (người)
木 MỘC (cây)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
Nghĩa:
- Trộn lộn, hỗn hợp. Như: “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
- Lộn xộn, lặt vặt. Như: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt.
- Không thuần, lẫn lộn. Như: “tạp chủng” 雜種 giống lai.
- Không phải hạng chính. Như: “tạp chi” 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính), “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
5. 螺旋式 – luóxuánshì – loa toàn thức (hình xoắn ốc)
a. 螺 – luó – loa
Cách viết:

Bộ thành phần:
虫 TRÙNG (côn trùng)
累 LUY (xâu liền, nối liền) = 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ) + 田 ĐIỀN (ruộng)
Nghĩa:
- Con ốc. Như: “điền loa” 田螺 ốc ruộng, “hải loa” 海螺 ốc biển.
- Vằn, đường vằn.
- Đồ vật làm bằng vỏ ốc.
b. 旋 – xuán – toàn
Cách viết:

Bộ thành phần:
方 PHƯƠNG (vuông)
疋 SƠ (đơn vị đo chiều dài, tấm vải)
Nghĩa:
- Trở lại. Như: “khải toàn quy lai” 凱旋歸來 thắng trận trở về.
- Quay lại, xoay tròn. Như: “bàn toàn” 盤旋 bay liệng, “hồi toàn” 回旋 xoay vòng.
- Lốc, xoáy. Như: “toàn phong” 旋風 gió lốc, “toàn oa” 旋渦 nước xoáy.
- Vụt chốc, lập tức. Như: “toàn phát toàn dũ” 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, “họa bất toàn chủng” 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
- Vừa … vừa (cùng làm một lúc).
c. 式 – shì – thức
Xem lại ở đây.
6. 決定 – juédìng – quyết định
a. 決 – jué – quyết
Xem lại ở đây.
b. 定 – dìng – định
Xem lại ở đây.
7. 頭頂 – tóudǐng – đầu đỉnh (đỉnh đầu)
a. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
b. 頂 – dǐng – đỉnh
Xem lại ở đây.
8. 離體 – lítǐ – ly thể
a. 離 – lí – ly
Xem lại ở đây.
b. 體 – tǐ – thể
Xem lại ở đây.
9. 吱聲 – zīshēng – chi thanh (lên tiếng)
a. 吱 – zī – chi
Cách viết:

Bộ thành phần:
口 KHẨU (cái miệng)
支 CHI (cành, nhánh)
Nghĩa: Tiếng kêu chiêm chiếp, chíu chít
b. 聲 – shēng – thanh
Xem lại ở đây.
10. 坦然 – tǎnrán – thản nhiên
a. 坦 – tǎn – thản
Cách viết:

Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
旦 ĐÁN (buổi sớm) = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 一 NHẤT (một)
Nghĩa:
- Để hở ra, lộ. Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
- Bằng phẳng. Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
- Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc.
- Chàng rể. Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
b. 然 – rán – nhiên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P92