Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: thiết bị, linh kiện, sai một chút, rắc rối, đảo loạn, tán thành, hi vọng, mọi chỗ, tiêu tiền, đưa đến.

3 phần trước:

1. 儀器 – yíqì – nghi khí (thiết bị, công cụ)

a. 儀 – yí – nghi

Xem lại ở đây.

b. 器 – qì – khí

Xem lại ở đây.

2. 零件 – língjiàn – linh kiện

a. 零 – líng – linh

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ linh; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 雨 VŨ (mưa)

 令 LỆNH, LINH  (lệnh, chỉ thị) = 人 NHÂN (người) + 丶CHỦ (nét phẩy) + 乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

Nghĩa:

  • Mưa lác đác, mưa rây.
  • Số không. Như: “nhất linh nhị” 一零二 một không hai (102).
  • Rơi xuống, giáng. Như: “cảm kích thế linh” 感激涕零 cảm động rớt nước mắt, “điêu linh” 凋零 tàn rụng, tan tác.
  • Lác đác, thưa thớt (rơi xuống).
  • Số lẻ, số dư ra. Như: “linh đầu” 零頭 số lẻ.
  • Lẻ, vụn vặt. Như: “linh tiền” 零錢 (1) tiền lẻ, (2) tiền tiêu vặt, (3) thu nhập phụ thêm.

b. 件 – jiàn – kiện

Xem lại ở đây.

3. 差一點 – chà yīdiǎn – sai nhất điểm (sai (lệch) 1 chút)

a. 差 – chà – sai

Xem lại ở đây.

b. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

c. 點 – diǎn – điểm

Xem lại ở đây.

4. 麻煩 – máfan – ma phiền (rắc rối)

a. 麻 – má – ma

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ ma; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

麻 MA (cây gai)

Nghĩa:

  • “Đại ma” 大麻 cây gai, đay.
  • “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻.
  • Mất hết cảm giác, tê. Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
  • Làm bằng gai. Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
  • Đờ đẫn, bần thần.
  • Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
  • Sần sùi, thô tháo. Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.

b. 煩 – fan – phiền

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phiền; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

頁 HIỆT (đầu)

Nghĩa:

  • Buồn lo, sầu khổ. Như: “phiền muộn” 煩悶 buồn rầu.
  • Nhàm, chán. Như: “phiền quyện” 煩倦 chán nản.
  • Rườm rà, lôi thôi, rắc rối. Như: “phiền tạp” 煩雜 rắc rối, phiền phức.
  • Làm nhọc lòng, nhọc sức.
  • Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). Như: “phiền nâm chuyển đạt” 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.

5. 亂套 – luàntào – loạn sáo (đảo loạn)

a. 亂 – luàn – loạn

Xem lại ở đây.

b. 套 – tào – sáo

Xem lại ở đây.

6. 贊成 – zànchéng – tán thành

a. 贊 – zàn – tán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

貝 BỐI (vật quý)

兟 SÂN (tiến lên) = 先 TIÊN (xem lại ở đây) x 2

Nghĩa:

  • Yết kiến. Như: “tán yết” 贊謁 yết kiến.
  • Giúp đỡ, phụ giúp. Như: “tán trợ” 贊助 giúp đỡ.
  • Chỉ dẫn, dẫn dắt. Như: “tán lễ” 贊禮 chỉ dẫn cho người khác làm lễ.
  • Tiến cử, thôi tiến.
  • Đồng ý. Như: “tán đồng” 贊同 tán thành.
  • Khen ngợi.

b. 成 – chéng – thành

Xem lại ở đây.

7. 希望 – xīwàng – hy vọng

a. 希 – xī – hy

Xem lại ở đây.

b. 望 – wàng – vọng

Xem lại ở đây.

8. 到處 – dàochù – đáo xử (mọi chỗ, mọi nơi)

a. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

b. 處 – chù – xử

Xem lại ở đây.

9. 花錢 – huā qián – hoa tiền (tiêu tiền)

a. 花 – huā – hoa

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

10. 送到 – sòng dào – tống đáo (đưa đến)

a. 送- sòng – tống

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tống; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

天 THIÊN (xem lại ở đây)

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

Nghĩa:

  • Đưa đi, chở đi. Như: “vận tống” 運送 vận tải đi, “tống hóa” 送貨 chở hàng hóa, “tống tín” 送信 đưa thư.
  • Đưa tiễn. Như: “tống khách” 送客 tiễn khách.
  • Cáo biệt, từ bỏ. Như: “tống cựu nghênh tân” 送舊迎新 tiễn bỏ cái cũ đi, đón cái mới lại.
  • Đưa làm quà, biếu tặng. Như: “phụng tống” 奉送 kính đưa tặng.
  • Cung ứng, cung cấp. Như: “tống thủy” 送水 cung ứng nước, “tống điện” 送電 cung ứng điện.
  • Bỏ mạng. Như: “tống tử” 送死 lao vào chỗ chết, “tống mệnh” 送命 mất mạng.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P111