Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ sáu: đường rẽ, lay động, tắc nghẽn, chỗ nào, quanh quẩn, mẫn cảm, sai lệch, sợ hãi, giáo huấn, thoải mái.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P290
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P291
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P292
Xem nhanh
1. 歧途 – qítú – kỳ đồ (đường rẽ, ngã rẽ)
a. 歧 – qí – kỳ
Cách viết:
Bộ thành phần:
止 CHỈ (dừng lại)
支 CHI (cành nhánh)
Nghĩa:
- Đường rẽ.
- Khác nhau, sai biệt. Như: “ý kiến phân kì” 意見分歧 ý kiến khác nhau.
b. 途 – tú – đồ
Xem lại ở đây.
2. 晃悠 – huàngyou – hoảng du (lắc lư, lay động)
a. 晃 – huàng – hoảng, hoàng
Cách viết:
Bộ thành phần:
日 NHẬT (mặt trời, ngày)
光 QUANG (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Sáng sủa, sáng rõ.
- Rọi sáng, chói.
- Thoáng qua, lướt qua. Như: “tòng nhãn tiền hoảng quá” 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
- Dao động, lay động. Như: “thụ chi lai hồi hoảng” 樹枝來回晃 cành cây lay động.
- Lắc lư, đung đưa. Như: “diêu đầu hoảng não” 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.
b. 悠 – you – du
Cách viết:
Bộ thành phần:
攸 DU (vụt, thoáng) =亻NHÂN (người) + 丨CỔN (nét sổ) + 攵 PHÁC (đánh khẽ)
心 TÂM (tim, tấm lòng, tâm trí)
Nghĩa:
- Lo lắng, phiền muộn.
- Xa xăm, lâu dài. Như: “lịch sử du cửu” 歷史悠久 lịch sử lâu dài.
- Nhàn nhã, yên ổn. Như: “tự tại du nhàn” 自在悠閒 an nhiên tự tại.
- Ngăn giữ, khống chế. Như: “du trước” 悠著 ngăn chặn, ổn định, “du đình” 悠停 ngăn giữ, không để quá độ.
3. 淤塞 – yūsè – ứ tắc (tắc nghẽn)
a. 淤 – yū – ứ
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵 THỦY (nước)
於 VU (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Bùn.
- Ứ đọng, nghẽn. Như: “ứ tắc” 淤塞 đọng lấp.
- Dồn nén, uất kết.
- Tràn, trào ra ngoài.
- Không thông, đọng. Như: “ứ nê” 淤泥 bùn đọng.
- Ô trọc, dơ bẩn. Như: “ứ hắc” 淤黑 đen bẩn.
b. 塞 – sè – tắc
Cách viết:
Bộ thành phần:
土 THỔ (đất)
Nghĩa:
- Ngăn trở, cách trở. Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
- Lấp kín.
- Nghẽn, kẹt. Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
- Đầy đủ, sung mãn. Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
- Làm qua loa, cẩu thả. Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
4. 某處 – mǒu chù – mỗ xử (chỗ nào)
a. 某 – mǒu – mỗ
Xem lại ở đây.
b. 處 – chù – xử
Xem lại ở đây.
5. 盤旋 – pánxuán- bàn toàn (quanh quẩn, lẩn quẩn)
a. 盤 – pán – bàn
Xem lại ở đây.
b. 旋 – xuán – toàn
Xem lại ở đây.
6. 敏感 – mǐngǎn – mẫn cảm
a. 敏 – mǐn – mẫn
Xem lại ở đây.
b. 感 – gǎn – cảm
Xem lại ở đây.
7. 偏差 – piānchā – thiên xoa (lệch lạc, độ lệch, sai lệch)
a. 偏 – piān – thiên
Xem lại ở đây.
b. 差 – chā – xoa
Cách viết:
Bộ thành phần:
工 CÔNG (người thợ, công việc)
Nghĩa:
- Hiệu số
- Sai, lỗi, nhầm
8. 恐懼 – kǒngjù – khủng cụ (sợ hãi, hoảng hốt)
a. 恐 – kǒng – khủng
Cách viết:
Bộ thành phần:
工 CÔNG (người thợ, công việc)
心 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng)
几 KỶ (ghế dựa)
丶 CHỦ (nét chấm)
Nghĩa:
- Sợ, hãi. Như: “khủng khiếp” 恐怯 rất sợ hãi, “khủng bố” 恐怖 ghê sợ.
- Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. Như: “khủng hách” 恐嚇 đe dọa.
b. 懼 – jù – cụ
Cách viết:
Bộ thành phần:
忄 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng)
目 MỤC (mắt)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
Nghĩa:
- Sợ hãi.
- Dọa nạt.
9. 教訓 – jiàoxùn – giáo huấn
a. 教 – jiào – giáo
Xem lại ở đây.
b. 訓 – xùn – huấn
Xem lại ở đây.
10. 舒服 – shūfú – thư mục (thoải mái)
a. 舒 – shū – thư
Xem lại ở đây.
b. 服 – fú – mục
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P294