Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: mạt chược, chậm trễ, rèn luyện, ly hôn, đổ ập xuống đầu, nội tâm, nổi giận, vượt trội, căng thẳng, liên tục.

3 phần trước:

1. 麻將 – májiàng – ma tướng (mạt chược)

a. 麻 – má – ma

Xem lại ở đây.

b. 將 – jiàng – tướng,

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tướng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

爿 TƯỜNG (tấm ván)

寸 THỐN (tấc)

Nghĩa:

  • Sắp, sắp sửa. Như: “tương yếu” 將要 sắp sửa.
  • Vừa, vừa mới. Như: “tương khốc tựu tiếu” 將哭就笑 vừa mới khóc đã cười.
  • Cầm, giữ, đem. Như: “tương tửu lai” 將酒來 đem rượu lại.
  • Nghỉ, nghỉ ngơi. Như: “tương dưỡng” 將養 an dưỡng, nghỉ ngơi.
  • Làm, tiến hành. Như: “thận trọng tương sự” 慎重將事 cẩn thận làm việc.
  • Vừa, lại. Như: “tương tín tương nghi” 將信將疑 vừa tin vừa ngờ (nửa tin nửa ngờ).
  • Chỉ huy, cầm đầu. Như: “Hàn Tín tướng binh, đa đa ích thiện” 韓信將兵, 多多益善 Hàn Tín chỉ huy quân, càng đông càng tốt.

2. 耽誤 – dānwù – đam ngộ (chậm trễ, tiêu tốn)

a. 耽 – dān – đam

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đam; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 耳 NHĨ (tai)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Trì trệ, chậm trễ. Như: “đam các” 耽擱 trì hoãn.
  • Mê đắm. Như: “đam nịch” 耽溺 trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” 耽湎嬉戲 ham mê vui chơi.
  • Tai to và thõng xuống.
  • Vui thích.

b. 誤 – wù – ngộ

Xem lại ở đây.

3. 鍛練 – duànliàn – đoạn luyện (rèn luyện)

a. 鍛 – duàn – đoạn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đoạn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

段 ĐOẠN (xem lại ở đây)

Nghĩa: rèn (kim loại)

b. 練 – liàn – luyện

Xem lại ở đây.

4. 離婚 – líhūn – ly hôn

a. 離 – lí – ly

Xem lại ở đây.

b. 婚 – hūn – hôn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hôn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

女 NỮ (nữ giới)

昏 HÔN (bóng tối, mê muội) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 氏 THỊ (họ)

Nghĩa:

  • Lấy vợ hoặc chồng, cưới. Như: “kết hôn” 結婚 cưới, “dĩ hôn” 已婚 đã kết hôn.
  • Đặc chỉ con trai lấy vợ.
  • Chỉ con gái lấy chồng.
  • Cha vợ.
  • Hôn nhân. Như: “hôn lễ” 婚禮, “hôn thú” 婚娶, “li hôn” 離婚.

5. 劈頭蓋臉 – pītóugàiliǎn – phách đầu hạp liễm (đổ ập xuống đầu)

a. 劈 – pī – phách

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 蓋 – gài – cái, hạp

Xem lại ở đây.

d. 臉 – liǎn – liễm, kiểm

Xem lại ở đây.

6. 內心 – nèixīn – nội tâm

a. 內 – nèi – nội

Xem lại ở đây.

b. 心 – xīn – tâm

Xem lại ở đây.

7. 生氣 – shēngqì – sinh khí (nổi giận)

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

8. 突出 – túchū – đột xuất (nổi bật, vượt trội)

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 出 – chū – xuất

Xem lại ở đây.

9. 緊張 – jǐnzhāng – khẩn trương (hồi hộp, căng thẳng)

a. 緊 – jǐn – khẩn

Xem lại ở đây.

b. 張 – zhāng – trương

Xem lại ở đây.

10. 繼續 – jìxù – kế tục (liên tục)

a. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

b. 續 – xù – tục

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P248