Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: anh hùng, mô phạm, nhân vật, kiểu mẫu, tuân theo, đột phá, gia đình, điển hình, ái nhân, đánh trận.

3 phần trước:

1. 英雄 – yīngxióng – anh hùng

a. 英 – yīng – anh

Xem lại ở đây.

b. 雄 – xióng – hùng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ hùng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

厶 KHƯ (riêng tư)

丿TRIỆT (nét phảy) 

隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

Nghĩa:

  • Chim trống.
  • Chỉ đàn ông, nam tử.
  • Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất.
  • Trống, đực. Như: “hùng áp” 雄鴨 vịt đực, “hùng kê” 雄雞 gà trống.
  • Siêu quần, kiệt xuất. Như: “hùng tư kiệt xuất” 雄姿傑出 siêu quần kiệt xuất.

2. 模範 – mófàn – mô phạm

a. 模 – mó – mô

Xem lại ở đây.

b. 範 – fàn – phạm

Xem lại ở đây.

3. 人物 – rénwù – nhân vật

a. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

4. 榜樣 – bǎngyàng – bảng dạng (mô hình, kiểu mẫu)

a. 榜 – bǎng – bảng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ bảng; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 木 MỘC (cây)

旁 BÀNG (một bên, bên cạnh) = 方 PHƯƠNG (vuông) + 亠 ĐẦU + 丶CHỦ (nét chấm) + 丿TRIỆT (nét phẩy) + 冖 MỊCH (trùm khăn lên)

Nghĩa:

  • Mái chèo.
  • Bảng yết thị, thông cáo.
  • Tấm biển (có chữ, treo lên cao).
  • Cáo thị, yết thị.
  • Đánh, đập. Như: “bảng lược” 榜掠 đánh trượng.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại ở đây.

5. 遵照 – zūnzhào – tuân chiếu (tuân theo, chấp hành)

a. 遵 – zūn – tuân

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tuân; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

尊 TÔN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Thuận theo, đi theo.
  • Noi theo, y chiếu. Như: “tuân kỉ” 遵紀 tuân theo kỉ luật.

b. 照 – zhào – chiếu

Xem lại ở đây.

6. 突破 – túpò – đột phá

a. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

b. 破 – pò – phá

Xem lại ở đây.

7. 家庭 – jiātíng – gia đình

a. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 庭 – tíng – đình

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ đình; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

广 NGHIỄM (mái nhà)

 廷 ĐÌNH (triều đình) = 廴 DẪN (bước dài) + 壬 NHÂM ( Can “Nhâm”, can thứ chín trong mười can)

(壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ (壬 NHÂM = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 士 SĨ (kẻ sĩ))

Nghĩa:

  • Phòng chính.
  • Phiếm chỉ chỗ rộng rãi. Như: “đại đình quảng chúng” 大庭廣眾.
  • Tòa án. Như: “pháp đình” 法庭 tòa án, “dân sự đình” 民事庭 tòa án dân sự, “khai đình” 開庭 khai mạc phiên tòa.
  • Triều đình, cung đình.

8. 典型 – diǎnxíng – điển hình

a. 典 – diǎn – điển

Xem lại ở đây.

b. 型 – xíng – hình

Xem lại ở đây.

9. 愛人 – àirén – ái nhân

a. 愛 – ài – ái

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

Xem lại ở đây.

10. 打仗 – dǎzhàng – đả trượng (đánh trận)

a. 打 – dǎ – đả

Xem lại ở đây.

b. 仗 – zhàng – trượng

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ trương; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

丈 TRƯỢNG (đơn vị đo (bằng 10 thước)) = 一 NHẤT (số một) + 丿 PHIỆT (nét phẩy) + 丶 CHỦ (nét chấm)

Nghĩa:

  • Binh khí. Như: “khai trượng” 開仗 đánh nhau.
  • Trận đánh, chiến tranh, chiến sự. Như: “thắng trượng” 勝仗 thắng trận, “bại trượng” 敗仗 thua trận.
  • Nhờ cậy, dựa vào. Như: “ỷ trượng” 倚仗 nhờ vả thế lực.
  • Cầm, nắm, chống, giơ. Như: “trượng kì” 仗旗 cầm cờ.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P247