Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P240; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: giữ vững, lời xấu, khó nghe, tư thế, mồm mép, kích động, nét mặt, hung ác, nổi giận, tranh chấp.

3 phần trước:

1. 把握 – bǎwò – bả ác (giữ vững)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004121/ba_wo.mp3

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

2. 壞話 – huàihuà – hoại thoại (lời xấu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/huai_hua.mp3

a. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

b. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

3. 難聽 – nántīng – nan thính (khó nghe)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/nan_ting.mp3

a. 難 – nán – nan

Xem lại ở đây.

b. 聽 – tīng – thính

Xem lại ở đây.

4. 姿態 – zītài – tư thái (tư thế, dáng điệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/zi_tai.mp3

a. 姿 – zī – tư

Cách viết:

Bộ thành phần:

次 THỨ (xem lại ở đây)

女 NỮ (nữ giới)

Nghĩa:

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

5. 口角 – kǒujiǎo – khẩu giác (mồm, mép)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/kou_jiao.mp3

a. 口 – kǒu – khẩu

Xem lại ở đây.

b. 角 – jiǎo – giác

Xem lại ở đây.

6. 刺激 – cìjī – thích kích (kích thích, khiêu khích, kích động, thúc giục)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/ci_ji.mp3

a. 刺 – cì – thích

Xem lại ở đây.

b. 激 – jī – kích

Xem lại ở đây.

7. 表情 – biǎoqíng – biểu tình (nét mặt, biểu cảm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004120/biao_qing.mp3

a. 表 – biǎo – biểu

Xem lại ở đây.

b. 情 – qíng – tình

Xem lại ở đây.

8. 惡狠狠 – èhěnhěn – ác ngận ngận (tàn bạo, hung ác)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004119/e_hen_hen.mp3

a. 惡 – è – ác

Xem lại ở đây.

b. 狠 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

9. 火頭 – huǒ tóu – hỏa đầu (nộ khí, nổi giận)

a. 火 – huǒ – hỏa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004119/huo.mp3

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004119/tou.mp3

Xem lại ở đây.

10. 衝突 – chōngtú – xung đột (xông pha, tranh chấp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004119/chong_tu.mp3

a. 衝 – chōng – xung

Cách viết:

Bộ thành phần:

 行 HÀNH (xem lại ở đây)

 重 TRỌNG (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 突 – tú – đột

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P241