Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: xe jeep, chạy, phanh lại, chú ý, cuối đầu, hướng về, đổi xe, nhanh chóng, rất nhanh, lùi về sau.

3 phần trước:

1. 吉普車 – jípǔchē – cát phổ xa (xe jeep)

a. 吉 – jí – cát

Xem lại ở đây.

b. 普 – pǔ – phổ

Xem lại ở đây.

c. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

2. 跑著 – pǎozhe – bào trứ (chạy)

a. 跑 – pǎo – pǎo

Xem lại ở đây.

b. 著 – zhe – zhe

Xem lại ở đây.

3. 剎車 – shāchē – sát xa (phanh, thắng lại)

a. 剎 – shā – sa, sát

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ sát; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

刂ĐAO (cây dao, vũ khí)

木 MỘC (gỗ, cây cối)

Nghĩa: Phanh lại, hãm lại.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

4. 注意 – zhùyì – chú ý

a. 注 – zhù – chú

Xem lại ở đây.

b. 意 – yì – ý

Xem lại ở đây.

5. 低頭 – dītóu – đê đầu (cúi đầu)

a. 低 – dī – đê

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

6. 向後 – xiànghòu – hướng hậu (hướng về)

a. 向 – xiàng – hướng

Xem lại ở đây.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

7. 倒車 – dàochē – đảo xa (đổi xe, chuyển xe)

a. 倒 – dào – đảo

Xem lại ở đây.

b. 車 – chē – xa

Xem lại ở đây.

8. 急速 – jísù – cấp tốc (nhanh chóng)

a. 急 – jí – cấp

Xem lại ở đây.

b. 速 – sù – tốc

Xem lại ở đây.

9. 挺快 – tǐng kuài – đĩnh khoái (rất nhanh)

a. 挺 – tǐng – đĩnh

Xem lại ở đây.

b. 快 – kuài – khoái

Xem lại ở đây.

10. 拖後 – tuō hòu – tha hậu (lùi về sau)

a. 拖 – tuō – tha

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ tha; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can)

也 DÃ (xem lại ở đây)

Nghĩa:

  • Kéo, dẫn. Như: “tha duệ” 拖拽 lôi kéo.
  • Liên lụy, dây dưa.
  • Đoạt lấy.
  • Ném xuống.
  • Buông, rủ, cụp. Như: “tha trước biện tử ” 拖著辮子 buông đuôi sam.
  • Kéo dài. Như: “tha diên” 拖延 trì hoãn, “tha thì gian” 拖時間 kéo dài thời gian.
  • Lượng từ: cái, chiếc.

b. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P226