Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: khẩn trương, thoát ly, giảng thấu, lĩnh tiến môn, ép buộc, can thiệp, khuyến thiện, chiêu mời, nơi chỗ.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P197
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P198
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P199
Xem nhanh
1. 趕緊 – gǎnjǐn – cản khẩn (khẩn trương, mau chóng)
a. 趕 – gǎn – cản
Cách viết:
Bộ thành phần:
走 TẨU (đi, chạy)
旱 HẠN (nắng hạn, cạn khô) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 干 CAN (thiên can, can dự)
Nghĩa:
- Đuổi theo. Như: “truy cản” 追趕 đuổi theo.
- Xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo). Như: “cản ngưu” 趕牛 xua bò, “cản áp tử” 趕鴨子 lùa vịt, “cản xa” 趕車 đánh xe (súc vật kéo).
- Đuổi đi. Như: “cản thương dăng” 趕蒼蠅 đuổi ruồi nhặng.
- Làm gấp cho kịp. Như: “cản lộ” 趕路 gấp rút đi đường (cho kịp), “cản nhậm vụ” 趕任務 gấp rút làm xong nhiệm vụ.
- Gặp, gặp đúng lúc. Như: “cản thượng nhất trận vũ” 趕上一陣雨 gặp một cơn mưa.
- Gấp, vội.
b. 緊 – jǐn – khẩn
Xem lại ở đây.
2. 逃離 – táolí – đào ly (thoát ly)
a. 逃 – táo – đào
Cách viết:
Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
兆 TRIỆU (điềm, triệu chứng, một triệu) = 儿 – NHÂN (người đi) + …
Nghĩa:
- Trốn. Như: “đào bào” 逃跑 chạy trốn, “đào trái” 逃債 trốn nợ.
- Bỏ.
- Tránh. Như: “đào tị” 逃避 trốn tránh.
b. 離 – lí – ly
Xem lại ở đây.
3. 講透 – jiǎng tòu – giảng thấu
a. 講 – jiǎng – giảng
Xem lại ở đây.
b. 透 – tòu – thấu
Xem lại ở đây.
4. 領 – lǐng – lĩnh
Xem lại ở đây.
5. 進門 – jìnmén – tiến môn
a. 進 – jìn – tiến
Xem lại ở đây.
b. 門 – mén – môn
Xem lại ở đây.
6. 強迫 – qiǎngpò – cưỡng bách (ép buộc)
a. 強 – qiǎng – cưỡng
Xem lại ở đây.
b. 迫 – pò – bách
Cách viết:
Bộ thành phần:
辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)
白 BẠCH (trắng)
Nghĩa:
- Sát gần, tiếp cận.
- Ép bức, đè ép. Như: “hiếp bách” 脅迫 áp bức, “bị bách đầu hàng” 被迫投降 bị ép đầu hàng.
- Thúc giục.
- Phá hủy, tàn hại. Như: “bách hại” 迫害 tàn hại, bức hại.
- Chật hẹp.
- Khốn quẫn.
- Vội vã, nguy cấp. Như: “bách bất cập đãi” 迫不及待 khẩn cấp không thể đợi được.
7. 幹涉 – gànshè – can thiệp
a. 幹 – gàn – can
Xem lại ở đây.
b. 涉 – shè – thiệp
Cách viết:
Bộ thành phần:
氵THUỶ (nước)
步 BỘ (xem lại ở đây)
Nghĩa:
- Lội, qua sông. Như: “thiệp giang” 涉江 qua sông, “bạt thiệp” 跋涉 lặn lội.
- Đến, trải qua, kinh lịch. Như: “thiệp thế” 涉世 trải việc đời.
- Liên quan, dính líu. Như: “giao thiệp” 交涉 liên hệ qua lại, “can thiệp” 干涉 can dự, dính vào, “thiệp hiềm” 涉嫌 có hiềm nghi.
- Động, cầm. Như: “thiệp bút” 涉筆 cầm bút.
8. 勸善 – quàn shàn – khuyến thiện
a. 勸 – quàn – khuyến
Cách viết:
Bộ thành phần:
力 LỰC (sức lực)
隹 CHUY (chim đuôi ngắn)
艹 THẢO (cỏ)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Khuyên bảo. Như: “khuyến giới” 勸戒 khuyên răn, “khuyến đạo” 勸導 khuyên bảo dẫn dắt.
- Mời. Như: “khuyến tửu” 勸酒 mời uống rượu.
- Khích lệ. Như: “khuyến hữu công” 勸有功 khuyến khích người có công, “khuyến miễn” 勸勉 lấy lời hay khuyên cho người cố gắng lên.
b. 善 – shàn – thiện
Xem lại ở đây.
9. 招來 – zhāo lái – chiêu lai (chiêu mời)
a. 招 – zhāo – chiêu
Xem lại ở đây.
b. 來 – lái – lai
Xem lại ở đây.
10. 處 – chù – xứ (chỗ, nơi)
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P201