Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: xem nhẹ, tìm kiếm, gia trưởng, nhặt, thuận tiện, tổn thất, tản mất, rất nặng, từ nay về sau, bồi thường.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P121
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P122
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P123
Xem nhanh
1. 看淡 – kàndàn – khán đạm (xem nhẹ)
a. 看 – kàn – khán
Xem lại ở đây.
b. 淡 – dàn – đạm
Xem lại ở đây.
2. 謀取 – móuqǔ – mưu thủ (tìm kiếm)
a. 謀 – móu – mưu
Cách viết:

Bộ thành phần:
言 NGÔN (lời nói)
某 MỖ (Đại từ không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ) = 木 MỘC (cây) + 甘 CAM (ngọt)
Nghĩa:
- Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. Như: “mưu hoạch” 謀劃 tính toán.
- Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. Như: “mưu sinh” 謀生 tìm kế sinh nhai.
- Tìm cách hại ngầm, hãm hại.
- Kế sách, sách lược. Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm.
- Có sách lược. Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch.
b. 取 – qǔ – thủ
Xem lại ở đây.
3. 家長 – jiāzhǎng – gia trưởng
a. 家 – jiā – gia
Xem lại ở đây.
b. 長 – zhǎng – trưởng
Xem lại ở đây.
4. 撿 – jiǎn – kiểm (lượm, nhặt lên, nhặt được)
Cách viết:

Bộ thành phần:
扌THỦ (tay)
僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Nhặt, lượm. Như: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi.
- Chọn, lựa.
5. 便宜 – piányí – tiện nghi (thuận tiện)
a. 便 – pián – tiện
Xem lại ở đây.
b. 宜 – yí – nghi
Xem lại ở đây.
6. 損失 – sǔnshī – tổn thất
a. 損 – sǔn – tổn
Xem lại ở đây.
b. 失 – shī – thất
Xem lại ở đây.
7. 散失 – sànshī – tản thất (tản mất)
a. 散 – sàn – tản
Xem lại ở đây.
b. 失 – shī – thất
Xem lại ở đây.
8. 很強 – hěn qiáng – ngận cường (rất nặng)
a. 很 – hěn – ngận
Xem lại ở đây.
b. 強 – qiáng – cường
Xem lại ở đây.
9. 從此以後 – cóngcǐ yǐhòu- tòng thử dĩ hậu (từ nay về sau)
a. 從 – cóng – tòng
Xem lại ở đây.
b. 此 – cǐ – thử
Xem lại ở đây.
c. 以 – yǐ – dĩ
Xem lại ở đây.
d. 後 – hòu – hậu
Xem lại ở đây.
10. 補償 – bǔcháng – bổ thường (bồi thường)
a. 補 – bǔ – bổ
Xem lại ở đây.
b. 償 – cháng – thường
Xem lại ở đây.
Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P125