Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ hai: xem nhẹ, tìm kiếm, gia trưởng, nhặt, thuận tiện, tổn thất, tản mất, rất nặng, từ nay về sau, bồi thường.

3 phần trước:

1. 看淡 – kàndàn – khán đạm (xem nhẹ)

a. 看 – kàn – khán

Xem lại ở đây.

b. 淡 – dàn – đạm

Xem lại ở đây.

2. 謀取 – móuqǔ – mưu thủ (tìm kiếm)

a. 謀 – móu – mưu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mưu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

 言 NGÔN (lời nói)

某 MỖ (Đại từ không xác định. Như: “mỗ ông” 某翁 ông nọ) = 木 MỘC (cây) + 甘 CAM (ngọt)

Nghĩa:

  • Toan tính, trù hoạch, bàn thảo. Như: “mưu hoạch” 謀劃 tính toán.
  • Lo liệu, mong cầu, cố gắng đạt được. Như: “mưu sinh” 謀生 tìm kế sinh nhai.
  • Tìm cách hại ngầm, hãm hại.
  • Kế sách, sách lược. Như: “âm mưu” 陰謀 kế hoạch ngầm.
  • Có sách lược. Như: “mưu sĩ” 謀士 người giúp đỡ tìm kế hoạch.

b. 取 – qǔ – thủ

Xem lại ở đây.

3. 家長 – jiāzhǎng – gia trưởng

a. 家 – jiā – gia

Xem lại ở đây.

b. 長 – zhǎng – trưởng

Xem lại ở đây.

4. 撿 – jiǎn – kiểm (lượm, nhặt lên, nhặt được)

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ kiểm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

扌THỦ (tay)

僉 THIÊM (đều, cùng) = 人 NHÂN (người) + 一 NHẤT (một) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

  • Nhặt, lượm. Như: “kiểm sài” 撿柴 nhặt củi.
  • Chọn, lựa.

5. 便宜 – piányí – tiện nghi (thuận tiện)

a. 便 – pián – tiện

Xem lại ở đây.

b. 宜 – yí – nghi

Xem lại ở đây.

6. 損失 – sǔnshī – tổn thất

a. 損 – sǔn – tổn

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

7. 散失 – sànshī – tản thất (tản mất)

a. 散 – sàn – tản

Xem lại ở đây.

b. 失 – shī – thất

Xem lại ở đây.

8. 很強 – hěn qiáng – ngận cường (rất nặng)

a. 很 – hěn – ngận

Xem lại ở đây.

b. 強 – qiáng – cường

Xem lại ở đây.

9. 從此以後 – cóngcǐ yǐhòu- tòng thử dĩ hậu (từ nay về sau)

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 此 – cǐ – thử

Xem lại ở đây.

c. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

d. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

10. 補償 – bǔcháng – bổ thường (bồi thường)

a. 補 – bǔ – bổ

Xem lại ở đây.

b. 償 – cháng – thường

Xem lại ở đây.

Phần tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P125