Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: Quý Châu, sư gia, âm khí, khuôn mặt, vàng sáp, ông lão, không đáng, rắn, chiếm hữu, vô lý.

3 phần trước:

1. 貴州 – guìzhōu – Quý Châu

a. 貴 – guì – Quý

Xem lại ở đây.

b. 州 – zhōu – Châu

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ châu; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

丶 CHỦ (nét chấm)

川 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

  • Cồn đất giữa nước, bãi cù lao.
  • Khu vực hành chính.

2. 師爺 – shīyé – sư gia

a. 師 – shī – sư

Xem lại ở đây.

b. 爺 – yé – gia

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ gia; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

父 PHỤ (cha)

 耶 DA (vậy ư) =  耳 NHĨ (tai) + 阝ẤP (vùng đất cho quan)

Nghĩa:

  • Cha.
  • Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia 老爺 ông già, thái gia 太爺 cụ cố, v.v.

3. 陰氣 – yīn qì – âm khí

a. 陰 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

b. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

4. 臉 – liǎn – kiểm (khuôn mặt)

Xem lại ở đây.

5. 蠟黃 – làhuáng – chá hoàng (vàng sáp)

a. 蠟 – là – chá, lạp

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ lạp; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

蟲 TRÙNG (sâu bọ)

巛 XUYÊN (sông ngòi)

Nghĩa:

  • Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
  • Nến.
  • Bôi sáp.
  • Vàng nhạt như sáp ong. Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng.

b. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

6. 老頭子 – lǎotóuzi – lão đầu tử (lão già, ông lão)

a. 老 – lǎo – lão

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

7. 犯不上 – fànbushàng – phạm bất thượng (không đáng, chẳng bỏ công)

a. 犯 – fàn – phạm

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ phạm; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

犭 KHUYỂN (con chó)

卩TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

  • Xâm lấn, đụng chạm. Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm.
  • Làm trái. Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép.
  • Xông pha, bất chấp, liều.
  • Kẻ có tội. Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
  • Rơi vào, lọt vào.
  • Đáng, bõ. Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng.

b. 不 – bu – bất

Xem lại ở đây.

c. 上 – shàng – thượng

Xem lại ở đây.

8. 蛇 – shé – xà (rắn)

Xem lại ở đây.

9. 佔有 – zhànyǒu – chiếm hữu (chiếm hữu, chiếm lĩnh)

a. 佔 – zhàn – chiếm

Bộ thành phần:

亻NHÂN (người)

占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa: Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.

b. 有 – yǒu – hữu

Xem lại ở đây.

10. 不像話 – bù xiànghuà – bất tượng thoại (vô lý, không hợp lý)

a. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

c. 話 – huà – thoại

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287