Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: Quý Châu, sư gia, âm khí, khuôn mặt, vàng sáp, ông lão, không đáng, rắn, chiếm hữu, vô lý.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P283
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P284
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P285
Xem nhanh
1. 貴州 – guìzhōu – Quý Châu
a. 貴 – guì – Quý
Xem lại ở đây.
b. 州 – zhōu – Châu
Cách viết:
Bộ thành phần:
丶 CHỦ (nét chấm)
川 XUYÊN (sông ngòi)
Nghĩa:
- Cồn đất giữa nước, bãi cù lao.
- Khu vực hành chính.
2. 師爺 – shīyé – sư gia
a. 師 – shī – sư
Xem lại ở đây.
b. 爺 – yé – gia
Cách viết:
Bộ thành phần:
父 PHỤ (cha)
耶 DA (vậy ư) = 耳 NHĨ (tai) + 阝ẤP (vùng đất cho quan)
Nghĩa:
- Cha.
- Tiếng gọi tôn các người già, như lão gia 老爺 ông già, thái gia 太爺 cụ cố, v.v.
3. 陰氣 – yīn qì – âm khí
a. 陰 – yīn – âm
Xem lại ở đây.
b. 氣 – qì – khí
Xem lại ở đây.
4. 臉 – liǎn – kiểm (khuôn mặt)
Xem lại ở đây.
5. 蠟黃 – làhuáng – chá hoàng (vàng sáp)
a. 蠟 – là – chá, lạp
Cách viết:
Bộ thành phần:
蟲 TRÙNG (sâu bọ)
巛 XUYÊN (sông ngòi)
Nghĩa:
- Sáp (chất như dầu đặc lấy từ động vật hoặc thực vật). Như: “hoàng lạp” 黃蠟 sáp vàng, “bạch lạp” 白蠟 sáp trắng.
- Nến.
- Bôi sáp.
- Vàng nhạt như sáp ong. Như: “lạp mai” 蠟梅 mai vàng.
b. 黃 – huáng – hoàng
Xem lại ở đây.
6. 老頭子 – lǎotóuzi – lão đầu tử (lão già, ông lão)
a. 老 – lǎo – lão
Xem lại ở đây.
b. 頭 – tóu – đầu
Xem lại ở đây.
c. 子 – zi – tử
Xem lại ở đây.
7. 犯不上 – fànbushàng – phạm bất thượng (không đáng, chẳng bỏ công)
a. 犯 – fàn – phạm
Cách viết:
Bộ thành phần:
犭 KHUYỂN (con chó)
卩TIẾT (đốt tre)
Nghĩa:
- Xâm lấn, đụng chạm. Như: “can phạm” 干犯 đụng chạm, “mạo phạm” 冒犯 xâm phạm.
- Làm trái. Như: “phạm pháp” 犯法 làm trái phép.
- Xông pha, bất chấp, liều.
- Kẻ có tội. Như: “chủ phạm” 主犯 tội nhân chính, “tòng phạm” 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, “tội phạm” 罪犯 tội nhân.
- Rơi vào, lọt vào.
- Đáng, bõ. Như: “phạm bất trước” 犯不著 không đáng.
b. 不 – bu – bất
Xem lại ở đây.
c. 上 – shàng – thượng
Xem lại ở đây.
8. 蛇 – shé – xà (rắn)
Xem lại ở đây.
9. 佔有 – zhànyǒu – chiếm hữu (chiếm hữu, chiếm lĩnh)
a. 佔 – zhàn – chiếm
Bộ thành phần:
亻NHÂN (người)
占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)
Nghĩa: Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
b. 有 – yǒu – hữu
Xem lại ở đây.
10. 不像話 – bù xiànghuà – bất tượng thoại (vô lý, không hợp lý)
a. 不 – bù – bất
Xem lại ở đây.
b. 像 – xiàng – tượng
Xem lại ở đây.
c. 話 – huà – thoại
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P287