Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P255

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P255; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: vật giá, phúc lợi, đãi ngộ, té ngã, số tuổi, phá vỡ, nằm, ai da, gân đứt xương gãy, tê liệt.

3 phần trước:

1. 物價 – wùjià – vật giá

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003619/wu_jia.mp3

a. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

b. 價 – jià – giá

Xem lại ở đây.

2. 福利 – fúlì – phúc lợi

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003619/fu_li.mp3

a. 福 – fú – phúc

Xem lại ở đây.

b. 利 – lì – lợi

Xem lại ở đây.

3. 待遇 – dàiyù – đãi ngộ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/dai_yu.mp3

a. 待 – dài – đãi

Xem lại ở đây.

b. 遇 – yù – ngộ

Xem lại ở đây.

4. 摔 – shuāi – suất (ngã, té)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/shuai.mp3

Bộ thành phần:

手 THỦ (tay)

率 SUẤT (noi theo) =  玄 HUYỀN (màu đen) + 亠 ĐẦU + 十 THẬP (mười) + …

Nghĩa:

5. 歲數 – suìshu – tuế sổ (số tuổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/sui_shu.mp3

a. 歲 – suì – tuế

Xem lại ở đây.

b. 數 – shu – sổ

Xem lại ở đây.

6. 破 – pò – phá (phá vỡ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/po.mp3

Xem lại ở đây.

7. 躺 – tǎng – thảng (nằm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/tang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

身 THÂN (thân thể, thân mình)

尚 THƯỢNG (xem lại ở đây)

Nghĩa: Nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân. 

8. 哎呀 – āiyā – ai nha (ai da)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/ai_ya-2.mp3

a. 哎 – āi – ai

Xem lại ở đây.

b. 呀 – yā – nha

Xem lại ở đây.

9. 筋斷骨折 – jīn duàngǔzhé – cân đoạn cốt chiết (gân đứt xương gãy)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003618/jin.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/duan-1.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/gu_zhe.mp3

a. 筋 – jīn- cân

Xem lại ở đây.

b. 斷 – duàn – đoạn

Xem lại ở đây.

c. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

d. 折 – zhé – chiết

Xem lại ở đây.

10. 癱瘓 – tānhuàn – than hoán (tê liệt, ngừng trệ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/tan_huan.mp3

a. 癱 – tān – than

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

難 NAN, NẠN (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 瘓 – huàn – hoán

Cách viết:

Bộ thành phần:

疒 NẠCH (bệnh tật)

奐 HOÁN (rực rỡ, thịnh) = 大 ĐẠI (to lớn) + …

Nghĩa: Chứng tê liệt (chân tay).

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P256