Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P193

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P193; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: không chịu nổi, thùng nhuộm, ô nhiễm, giữ chặt, khổ nạn, vật kỷ niệm, dần dần, đưa tiền, lỗ tai, chìm ngập.

3 phần trước:

1. 架不住 – jiàbùzhù – giá bất trụ (không chịu nổi, không ngăn nổi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012059/jia_bu_zhu.mp3

a. 架 – jià – giá

Cách viết:

Bộ thành phần:

 加 GIA (xem lại ở đây)

木 MỘC (cây)

Nghĩa:

b. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

c. 住 – zhù – trụ

Xem lại ở đây.

2. 染缸 – rǎngāng – nhiễm cang (thùng nhuộm)

a. 染 – rǎn – nhiễm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012059/ran.mp3

Xem lại ở đây.

b. 缸 – gāng – cang

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012058/gang.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

缶 PHŨ (đồ sành)

工 CÔNG (người thợ, công việc)

Nghĩa: cái ang, vại, sành, cái chum to

3. 污染 – wūrǎn – ô nhiễm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012058/wu_ran.mp3

a. 污 – wū – ô

Xem lại ở đây.

b. 染 – rǎn – nhiễm

Xem lại ở đây.

4. 把握 – bǎwò – bả ác (túm, bắt, giữ chặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012058/ba_wo-1.mp3

a. 把 – bǎ – bả

Xem lại ở đây.

b. 握 – wò – ác

Xem lại ở đây.

5. 困難 – kùnnán – khốn nạn (khổ nạn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012058/kun_nan.mp3

a. 困 – kùn – khốn

Xem lại ở đây.

b. 難 – nán – nạn

Xem lại ở đây.

6. 紀念品 – jìniànpǐn – kỷ niệm phẩm (vật kỷ niệm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/ji_nian_pin.mp3

a. 紀 – jì – kỷ

Xem lại ở đây.

b. 念 – niàn – niệm

Xem lại ở đây.

c. 品 – pǐn – phẩm

Xem lại ở đây.

7. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/zhu_jian.mp3

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

8. 給錢 – gěi qián – cấp tiền (đưa tiền)

a. 給 – gěi – cấp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/gei.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợ tơ nhỏ)

 合 HỢP (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 錢 – qián – tiền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/qian.mp3

Xem lại ở đây.

9. 耳朵 – ěrduǒ – nhĩ đóa (lỗ tai)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/er_duo.mp3

a. 耳 – ěr – nhĩ

Xem lại ở đây.

b. 朵 – duǒ – đóa

Xem lại ở đây.

10. 灌 – guàn – hoán, quán (chìm ngập)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012057/guan-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 氵 THỦY (nước)

 隹 CHUY (chim đuôi ngắn)

口 KHẨU (miệng)

艹 THẢO (cỏ)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P194