Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P181

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P181; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: từ nay trở đi, tà, mặc dù, dần dà, sau lưng, làm điều xấu, cái gọi là, nghe nói, nước nào đó, tây phương.

3 phần trước:

1. 從今以後 – cóng jīn yǐhòu – tòng kim dĩ hậu (từ nay trở đi, từ giờ về sau)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/cong_jin_yi_hou.mp3

a. 從 – cóng – tòng

Xem lại ở đây.

b. 今 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

c. 以 – yǐ – dĩ

Xem lại ở đây.

d. 後 – hòu – hậu

Xem lại ở đây.

2. 邪 – xié – tà

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/xie.mp3

Xem lại ở đây.

3. 即使 – jíshǐ – tức sử (ngay cả khi, mặc dù)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012211/ji_shi.mp3

a. 即 – jí – tức

Cách viết:

Bộ thành phần:

卩 TIẾT (đốt tre)

Nghĩa:

b. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

4. 久而久之 – jiǔ’érjiǔzhī – cửu nhi cửu chi (lâu ngày, dần dà, về sau)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/jiu_er_jiu_zhi.mp3

a. 久 – jiǔ- cửu

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 之 – zhī – chi

Xem lại ở đây.

5. 背地裡 – bèidì lǐ – bối địa lý (sau lưng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/bei_di_li.mp3

a. 背 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

b. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

c. 裡 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

6. 幹壞事 – gànhuàishì – kiền hoại sự (làm điều xấu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/gan.mp3
https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/huai_shi.mp3

a. 幹 – gàn – kiền

Cách viết:

Bộ thành phần:

干 CAN (thiên can, can dự)

人 NHÂN (người)

十 THẬP (mười)

早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

b. 壞 – huài – hoại

Xem lại ở đây.

c. 事 – shì – sự

Xem lại ở đây.

7. 所謂 – suǒwèi – sở vị (cái gọi là)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/suo_wei.mp3

a. 所 – suǒ – sở

Xem lại ở đây.

b. 謂 – wèi – vị

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

 胃 VỊ (dạ dày) = 田 ĐIỀN (ruộng) + 肉 NHỤC (thịt)

Nghĩa:

8. 據說 – jùshuō – cư thuyết (nghe nói, nghe đồn rằng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/ju_shuo.mp3

a. 據 – jù – cư

Xem lại ở đây.

b. 說 – shuō – thuyết

Xem lại ở đây.

9. 某國 – mǒu guó – mỗ quốc (nước nào đó)

a. 某 – mǒu – mỗ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/mou.mp3

Xem lại ở đây.

b. 國 – guó – quốc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012210/guo.mp3

Xem lại ở đây.

10. 西方 – xīfāng – tây phương

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012209/xi_fang.mp3

a. 西 – xī – tây

Xem lại ở đây.

b. 方 – fāng – phương

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P182