Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: việc làm, công bằng, giao dịch, ngành nghề, chuyên ngành, 10 người buôn 9 kẻ gian, kiếm tiền, lao động, giai tầng, quốc doanh.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P240
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P241
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P242
Xem nhanh
1. 生意 – shēngyì – sinh ý (việc làm, công tác)
a. 生 – shēng – sinh
Xem lại ở đây.
b. 意 – yì – ý
Xem lại ở đây.
2. 公平 – gōngpíng – công bằng
a. 公 – gōng – công
Xem lại ở đây.
b. 平 – píng – bằng
Xem lại ở đây.
3. 交易 – jiāoyì – giao dịch
a. 交 – jiāo – giao
Xem lại ở đây.
b. 易 – yì – dịch
Xem lại ở đây.
4. 行業 – hángyè – hành nghiệp (ngành nghề, chức vụ)
a. 行 – háng – hành
Xem lại ở đây.
b. 業 – yè – nghiệp
Xem lại ở đây.
5. 職業 – zhíyè – chức nghiệp (chuyên ngành)
a. 職 – zhí – chức
Xem lại ở đây.
b. 業 – yè – nghiệp
Xem lại ở đây.
6. 十商九姦 – shí shāngjiǔ jiān – thập thương cửu gian (10 người buôn 9 kẻ gian)
a. 十 – shí – thập
Xem lại ở đây.
b. 商 – shāng – thương
Cách viết:

Bộ thành phần:
立 LẬP (đứng)
口 KHẨU (miệng)
冂 QUYNH (vùng biên giới xa, hoang địa)
八 BÁT (tám)
Nghĩa:
- Người đi buôn bán. Như: “thương nhân” 商人 người buôn, “thương gia” 商家 nhà buôn.
- Nghề nghiệp buôn bán. Như: “kinh thương” 經商 kinh doanh buôn bán.
- Tiếng “thương”, một trong ngũ âm: “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽.
- Thương số (toán học). Như: “lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị” 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
- Bàn bạc, thảo luận. Như: “thương lượng” 商量 thảo luận, “thương chước” 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
- Thuộc về mùa thu. Như: “thương tiêu” 商飆 gió thu.
c. 九 – jiǔ – cửu
Xem lại ở đây.
d. 姦 – jiān – gian
Cách viết:

Bộ thành phần:
女 NỮ (nữ giới)
Nghĩa:
- Kẻ tà ác, người làm loạn pháp.
- Kẻ tà ác, người làm loạn pháp.
- Quan hệ không chính đáng giữa nam nữ.
- Phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm. Như: “cưỡng gian” 強姦 hiếp dâm, “gian ô” 姦汙 dâm ô.
- Xảo trá, tà ác.
7. 掙錢 – zhèng qián – tranh tiền (kiếm tiền)
a. 掙 – zhèng – tranh
Xem lại ở đây.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
8. 勞動 – láodòng – lao động
a. 勞 – láo – lao
Xem lại ở đây.
b. 動 – dòng – động
Xem lại ở đây.
9. 階層 – jiēcéng – giai tầng
a. 階 – jiē – giai
Xem lại ở đây.
b. 層 – céng – tầng
Xem lại ở đây.
10. 國營 – guóyíng – quốc doanh
a. 國 – guó – quốc
Xem lại ở đây.
b. 營 – yíng – doanh
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P244