Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: bệnh viện, tông (đụng), lấy mạng, Cát Lâm, ở giữa, giáp (kẹp), sợ hãi, nháy mắt, dừng lại, mùa đông.
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P221
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P222
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P223
Xem nhanh
1. 醫院 – yīyuàn – y viện (bệnh viện)
a. 醫 – yī – y
Xem lại ở đây.
b. 院 – yuàn – viện
Xem lại ở đây.
2. 撞 – zhuàng – chàng (tông, đụng)
Xem lại ở đây.
3. 取命 – qǔ mìng – thủ mệnh (lấy mạng)
a. 取 – qǔ – thủ
Xem lại ở đây.
b. 命 – mìng – mệnh
Xem lại ở đây.
4. 吉林 – jílín – Cát Lâm
a. 吉 – jí – Cát
Cách viết:

Bộ thành phần:
士 SĨ (học trò, kẻ sĩ)
口 KHẨU (miệng)
Nghĩa:
- Tốt, lành. Đối lại với “hung” 凶. Như: “cát tường” 吉祥 điềm lành.
- Việc tốt lành, việc có lợi. Như: “hung đa cát thiểu” 凶多吉少 xấu nhiều lành ít.
b. 林 – lín – Lâm
Cách viết:

Bộ thành phần:
木 MỘC (cây)
Nghĩa:
- Rừng. Như: “trúc lâm” 竹林 rừng tre, “san lâm” 山林 núi rừng, “phòng phong lâm” 防風林 rừng ngăn chống gió.
- Đông đúc. Như: “công xưởng lâm lập” 工廠林立 công xưởng chen chúc san sát.
5. 中間 – zhōngjiān – trung gian (ở giữa)
a. 中 – zhōng – trung
Xem lại ở đây.
b. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
6. 夾 – jiā – giáp (kẹp)
Cách viết:

Bộ thành phần:
大 ĐẠI (to lớn)
人 NHÂN (người)
Nghĩa:
- Gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên. Như: “dụng khoái tử giáp thái” 用筷子夾菜 dùng đũa gắp thức ăn, “lưỡng thối giáp khẩn” 兩腿夾緊 hai đùi kẹp chặt lại.
- Cắp (mang dưới nách). Như: “giáp trước thư bao” 夾著書包 cắp cái cặp sách.
- Xen lẫn, chen vào. Như: “giá văn chương bạch thoại giáp văn ngôn” 這文章白話夾文言 bài văn bạch thoại đó chen lẫn văn ngôn (cổ văn).
- Hai lớp. Như: “giáp y” 夾衣 áo kép.
- Cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (để gắp, cặp). Như: “phát giáp” 髮夾 cái kẹp tóc.
- Cái cặp, cái ví (để đựng sách, tiền). Như: “thư giáp” 書夾 cái cặp đựng sách.
7. 害怕 – hàipà – hại phạ (sợ hãi)
a. 害 – hài – hại
Xem lại ở đây.
b. 怕 – pà – phạ
Xem lại ở đây.
8. 一瞬間 – yīshùnjiān – nhất thuấn gian (nháy mắt)
a. 一 – yī – nhất
Xem lại ở đây.
b. 瞬 – shùn – thuấn
Xem lại ở đây.
c. 間 – jiān – gian
Xem lại ở đây.
9. 停住 – tíng zhù – đình trụ (dừng lại)
a. 停 – tíng – đình
Xem lại ở đây.
b. 住 – zhù – trụ
Xem lại ở đây.
10. 冬天 – dōngtiān – đông thiên (mùa đông)
a. 冬 – dōng – đông
Cách viết:

Bộ thành phần:
夂 TRI (đến ở phía sau)
冫 BĂNG (nước đá)
Nghĩa: Mùa đông.
b. 天 – tiān – thiên
Xem lại ở đây.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P225