Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P291

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P291; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: vẽ bùa, dán bùa, toán quái, phong thủy, đuổi tà, khoa mục, tiếp cốt, châm cứu, án ma, thôi nã (mát xa, xoa bóp)

3 phần trước:

1. 畫符 – huàfú – họa phù (vẽ bùa)

a. 畫 – huà – họa

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001614/hua-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 符 – fú – phù

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001614/fu-1.mp3

Xem lại ở đây.

2. 貼符 – tiē fú – thiếp phù (dán bùa)

a. 貼 – tiē – thiếp

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001614/tie.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

 貝 BỐI (vật báu, quý giá)

占 CHIÊM (bói, xem điềm để biết tốt xấu) = 卜 BỐC (xem bói) + 口 KHẨU (miệng)

Nghĩa:

b. 符 – fú – phù

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001614/fu-2.mp3

Xem lại ở đây.

3. 算卦 – suànguà – toán quái

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001613/suan_gua.mp3

a. 算 – suàn – toán

Xem lại ở đây.

b. 卦 – guà – quái

Xem lại ở đây.

4. 風水 – fēngshuǐ – phong thủy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001613/feng_shui.mp3

a. 風 – fēng – phong

Xem lại ở đây.

b. 水 – shuǐ – thủy

Xem lại ở đây.

5. 驅邪 – qūxié – khu tà (đuổi tà)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001613/qu_xie.mp3

a. 驅 – qū – khu

Cách viết:

Bộ thành phần:

馬 Mà(con ngựa)

區 KHU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 邪 – xié – tà

Xem lại ở đây.

6. 科目 – kēmù – khoa mục

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001613/ke_mu.mp3

a. 科 – kē – khoa

Xem lại ở đây.

b. 目 – mù – mục

Xem lại ở đây.

7. 接骨 – jiēgǔ – tiếp cốt

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001613/jie_gu.mp3

a. 接 – jiē – tiếp

Xem lại ở đây.

b. 骨 – gǔ – cốt

Xem lại ở đây.

8. 針灸 – zhēnjiǔ – châm cứu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001612/zhen_jiu.mp3

a. 針 – zhēn – châm

Xem lại ở đây.

b. 灸 – jiǔ – cứu

Cách viết:

Bộ thành phần:

久 CỬU (xem lại ở đây)

火 HỎA (lửa)

Nghĩa:

9. 按摩 – ànmó – án ma

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001612/an_mo.mp3

a. 按 – àn – án

Xem lại ở đây.

b. 摩 – mó – ma

Xem lại ở đây.

10. 推拿 – tuīná – thôi nã (xoa bóp, mát xa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2022/01/05001612/tui_na.mp3

a. 推 – tuī – thôi

Xem lại ở đây.

b. 拿 – ná – nã

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P292