Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: tròn tròn, tiểu bào, lớn đến, bốn thốn, vàng rực rỡ, sắc vàng kim, Kim Cang, gắng sức, quang cảnh, khí bào.

3 phần trước:

1. 圓圓 – yuán yuán – viên viên (tròn tròn)

a. 圓 – yuán – viên

Xem lại ở đây.

2. 小泡 – xiǎo pào – tiểu bào

a. 小 – xiǎo – tiểu

Xem lại ở đây.

b. 泡 – pào – bào

Xem lại ở đây.

3. 長到 – zhǎng dào – trưởng đáo (lớn đến)

a. 長 – zhǎng – trưởng

Xem lại ở đây.

b. 到 – dào – đáo

Xem lại ở đây.

4. 四寸 – sì cùn – tứ thốn (4 thốn)

a. 四 – sì – tứ

Xem lại ở đây.

b. 寸 – cùn – thốn

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ thốn; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

寸 THỐN (đơn vị tấc đo)

Nghĩa:

  • Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: (1) Ngày xưa bằng độ một ngón tay. (2) Tấc, mười phân là một tấc. (3) Gọi tắt của “thị thốn” 市寸, tức một phần mười của một “thị xích” 市尺.
  • Mạch cổ tay (đông y).
  • Ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi. Như: “thốn bộ nan hành” 寸步難行 tấc bước khó đi
  • Giúp đỡ, hiệp trợ.

5. 金燦燦 – jīncàncàn – kim xán xán (vàng rực rỡ)

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 燦 – càn – xán

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ xán; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

粲 XÁN (tươi sáng, đẹp đẽ) = 米 MỄ (gạo) + 歹 NGẠT (xấu xa, tệ hại) +  又 HỰU (lại nữa, một lần nữa)

Nghĩa: Sáng, tươi sáng. Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ.

6. 金色 – jīnsè – kim sắc (sắc vàng kim)

a. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

b. 色 – sè – sắc

Xem lại ở đây.

7. 金剛 – jīngāng – Kim Cang (kim cương)

a. 金 – jīn – Kim

Xem lại ở đây.

b. 剛 – gāng – cang, cương

Xem lại ở đây.

8. 鉚勁 – mǎo jìn – mão kính (dồn sức, gắng sức)

a. 鉚 – mǎo – mão

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ mão; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

卯 MÃO (Mão (ngôi thứ 4 hàng Chi)) = 卩 TIẾT (đốt tre) + …

Nghĩa: rivê (cơ khí)

b. 勁 – jìn – kính, kình

Xem lại ở đây.

9. 光影 – guāngyǐng – quang cảnh

a. 光 – guāng – quang

Xem lại ở đây.

b. 影 – yǐng – cảnh

Xem lại ở đây.

10. 氣泡 – qìpào – khí bào

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 泡 – pào – bào

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P267