Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P256

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P256; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: cuộc đời, tưng bừng, náo nhiệt, tông người, trời tru đất diệt, châm ngôn, ăn cơm xong, trẻ con, tản bộ, phát thanh.

3 phần trước:

1. 輩子 – bèizi – bối tử (cuộc đời)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/bei_zi.mp3

a. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

2. 熱鬧 – rènao – nhiệt nháo (tưng bừng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/re_nao.mp3

a. 熱 – rè – nhiệt

Xem lại ở đây.

b. 鬧 – nào – nháo

Cách viết:

Bộ thành phần:

鬥 ĐẤU (chống nhau, chiến đấu)

巾 CÂN (cái khăn)

Nghĩa:

3. 扭曲 – niǔqū – nữu khúc (méo mó, náo nhiệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003617/niu_qu.mp3

a. 扭 – niǔ – nữu

Xem lại ở đây.

b. 曲 – qū – khúc

Xem lại ở đây.

4. 撞人 – zhuàng rén – chàng nhân (tông người)

a. 撞 – zhuàng – chàng

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003616/zhuang-2.mp3

Xem lại ở đây.

b. 人 – rén – nhân

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003616/ren.mp3

Xem lại ở đây.

5. 天誅地滅 – tiānzhū dì miè – thiên tru địa diệt (trời tru đất diệt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/tian_zhu_di_mie.mp3

a. 天 – tiān – thiên

Xem lại ở đây.

b. 誅 – zhū – tru

Cách viết:

Bộ thành phần:

言 NGÔN (lời nói)

朱 CHU (màu đỏ) = 丿PHIỆT (nét phẩy) + 未 MÙI (Mùi (ngôi thứ 8 hàng Chi))

未 MÙI = 木 MỘC (gỗ, cây cối) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

c. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

d. 滅 – miè – diệt

Xem lại ở đây.

6. 座右銘 – zuòyòumíng – tọa hữu minh (châm ngôn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/zuo_you_ming.mp3

a. 座 – zuò – tọa

Cách viết:

Bộ thành phần:

 广 NGHIỄM (mái nhà)

 坐 TỌA (ngồi, ngồi xuống) = 土 THỔ (đất) + 人 NHÂN (người)

Nghĩa:

b. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

c. 銘 – míng – minh

Cách viết:

Bộ thành phần:

金 KIM (kim loại, vàng)

名 DANH (xem lại ở đây)

Nghĩa:

7. 吃完飯 – chī wánfàn – cật hoàn phạn (ăn cơm xong)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/chi_wan_fan.mp3

a. 吃 – chī – cật

Xem lại ở đây.

b. 完 – wán – hoàn

Xem lại ở đây.

c. 飯 – fàn – phạn

Xem lại ở đây.

8. 孩子 – háizi – hài tử (trẻ con)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/hai_zi.mp3

a. 孩 – hái – hài

Xem lại ở đây.

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

9. 遛彎 – liùwān – lưu loan (tản bộ, dạo chơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/liu_wan.mp3

a. 遛 – liù – lưu

Cách viết:

Bộ thành phần:

 辶 SƯỚC (chợt bước đi chợt dừng lại)

留 LƯU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 彎 – wān – loan

Xem lại ở đây.

10. 廣播 – guǎngbò – nghiễm bá (phát thanh, quảng cáo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003615/guang_bo.mp3

a. 廣 – guǎng – nghiễm

Xem lại ở đây.

b. 播 – bò – bá

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P257