Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P242

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P242; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: xử lý, hòa hoãn, có thêm, suy ngẫm, gần như, cân bằng, một đời, tư thái, kinh doanh, công ty.

3 phần trước:

1. 處理 – chǔlǐ – xử lý

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004116/chu_li-1.mp3

a. 處 – chǔ – xử

Xem lại ở đây.

b. 理 – lǐ – lý

Xem lại ở đây.

2. 緩衝 – huǎnchōng – hoãn xung (hòa hoãn, điều chỉnh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004116/huan_chong.mp3

a. 緩 – huǎn – hoãn

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

爰 VIÊN (bèn, bởi vậy, cho nên) =  爫 TRẢO (móng vuốt) + 一 NHẤT (một) + 友 HỮU (xem lại ở đây)

Nghĩa:

b. 衝 – chōng – xung

Xem lại ở đây.

3. 餘地 – yúdì – dư địa (có thêm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004115/yu_di.mp3

a. 餘 – yú – dư

Cách viết:

Bộ thành phần:

食 THỰC (ăn)

余 DƯ (thừa) = 人 NHÂN (người) + 木 MỘC (cây) + 一 NHẤT (một)

Nghĩa:

b. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

4. 思考 – sīkǎo – tư khảo (ngẫm nghĩ, suy ngẫm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004115/si_kao.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 考 – kǎo – khảo

Xem lại ở đây.

5. 幾乎 – jīhū – cơ hồ (hầu như, gần như)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004115/ji_hu-1.mp3

a. 幾 – jī – cơ

Xem lại ở đây.

b. 乎 – hū – hồ

Xem lại ở đây.

6. 平衡 – pínghéng – bình hoành (cân bằng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004115/ping_heng.mp3

a. 平 – píng – bình

Xem lại ở đây.

b. 衡 – héng – hoành

Cách viết:

Bộ thành phần:

行 HÀNH (xem lại ở đây)

魚 NGƯ (cá)

Nghĩa:

7. 一輩子 – yībèizi – nhất bối tử (một đời)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004114/yi_bei_zi.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 輩 – bèi – bối

Xem lại ở đây.

c. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

8. 姿態 – zītài – tư thái (tư thế, dáng điệu)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004113/zi_tai-1.mp3

a. 姿 – zī – tư

Xem lại ở đây.

b. 態 – tài – thái

Xem lại ở đây.

9. 經營 – jīngyíng – kinh doanh

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004113/jing_ying.mp3

a. 經 – jīng – kinh

Xem lại ở đây.

b. 營 – yíng – doanh

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

冖 MỊCH (trùm khăn lên)

呂 LỮ (xương sống) = 口 KHẨU (miệng) + 丿TRIỆT (nét phẩy)

Nghĩa:

10. 公司 – gōngsī – công ty

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/10/05004113/gong_si.mp3

a. 公 – gōng – công

Xem lại ở đây.

b. 司 – sī – ty

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P243