Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P212

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P212; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: quay nhanh, âm nhạc, tải thể, sai lệch, tương hỗ, kiến diện, mỉm cười, im lặng, tư duy, truyền cảm.

3 phần trước:

1. 快轉 – kuài zhuǎn – khoái chuyển (quay nhanh)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/kuai_zhuan.mp3

a. 快 – kuài – khoái

Xem lại ở đây.

b. 轉 – zhuǎn – chuyển

Xem lại ở đây.

2. 音樂 – yīnyuè – âm nhạc

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/yin_yue.mp3

a. 音 – yīn – âm

Xem lại ở đây.

b. 樂 – yuè – nhạc

Xem lại ở đây.

3. 載體 – zàitǐ – tải thể

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/zai_ti.mp3

a. 載 – zài – tải

Xem lại ở đây.

b. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

4. 差 – chà – sai (sai lệch)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/cha-1.mp3

Xem lại ở đây.

5. 互相 – hùxiāng – hỗ tương (tương hỗ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/hu_xiang.mp3

a. 互 – hù – hỗ

Xem lại ở đây.

b. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

6. 見面 – jiànmiàn – kiến diện (gặp nhau, gặp mặt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/jian_mian.mp3

a. 見 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

7. 一笑 – yīxiào – nhất tiếu (mỉm cười)

a. 一 – yī – nhất

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012026/yi-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 笑 – xiào – tiếu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012025/xiao-2.mp3

Xem lại ở đây.

8. 無聲 – wúshēng – vô thanh (không có tiếng động, im lặng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012025/wu_sheng.mp3

a. 無 – wú – vô

Xem lại ở đây.

b. 聲 – shēng – thanh

Xem lại ở đây.

9. 思維 – sīwéi – tư duy

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012025/si_wei.mp3

a. 思 – sī – tư

Xem lại ở đây.

b. 維 – wéi – duy

Xem lại ở đây.

10. 傳感 – chuángǎn – truyền cảm

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012025/chuan_gan.mp3

a. 傳 – chuán – truyền

Xem lại ở đây.

b. 感 – gǎn – cảm

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P213