Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P205

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P205; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ ba: lưỡi rắn, liếm liếm, dễ như chơi, sai khiến, tòa soạn báo, phóng viên, báo chí, ít tiền, đau, dù sao.

3 phần trước:

1. 舌頭 – shétou – thiệt đầu (lưỡi rắn)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012039/she_tou.mp3

a. 舌 – shé – thiệt

Cách viết:

Bộ thành phần:

舌 THIỆT (cái lưỡi)

Nghĩa:

b. 頭 – tou – đầu

Xem lại ở đây.

2. 一舔 – yī tiǎn – nhất thiểm (liếm liếm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/yi_tian.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 舔 – tiǎn – thiểm

Cách viết:

Bộ thành phần:

舌 THIỆT (cái lưỡi)

忝 THIỂM (nhục, làm ô nhục) = 心 TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng) + 忄TÂM (tim, tâm trí, tấm lòng) + 丶CHỦ (nét chấm)

Nghĩa: Liếm, dùng lưỡi liếm. Như: “thiểm băng bổng” 舔冰棒 liếm cây kem.

3. 輕而易舉 – qīng’éryìjǔ – khinh nhi dị cử (dễ như chơi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/qing_er_yi_ju.mp3

a. 輕 – qīng – khinh

Xem lại ở đây.

b. 而 – ér – nhi

Xem lại ở đây.

c. 易 – yì – dị

Xem lại ở đây.

d. 舉 – jǔ – cử

Xem lại ở đây.

4. 指使 – zhǐshǐ – chỉ sử (sai khiến, điều khiển)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/zhi_shi.mp3

a. 指 – zhǐ – chỉ

Xem lại ở đây.

b. 使 – shǐ – sử

Xem lại ở đây.

5. 報社 – bàoshè – báo xã (tòa soạn, tòa báo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/bao_she.mp3

a. 報 – bào – báo

Xem lại ở đây.

b. 社 – shè – xã

Xem lại ở đây.

6. 記者 – jìzhě – kí giả (phóng viên, ký giả)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/ji_zhe.mp3

a. 記 – jì – kí

Xem lại ở đây.

b. 者 – zhě – giả

Xem lại ở đây.

7. 報紙 – bàozhǐ – báo chỉ (báo chí)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/bao_zhi.mp3

a. 報 – bào – báo

Xem lại ở đây.

b. 紙 – zhǐ – chỉ

Cách viết:

Bộ thành phần:

 糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

 氏 THỊ (họ)

Nghĩa: Giấy.

8. 錢少 – qián shǎo – tiền thiểu (ít tiền)

a. 錢 – qián – tiền

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012038/qian-1.mp3

Xem lại ở đây.

b. 少 – shǎo – thiểu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012037/shao.mp3

Xem lại ở đây.

9. 疼 – téng – đông (đau)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012037/teng.mp3

Xem lại ở đây.

10. 反正 – fǎnzhèng – phản chính (thế nào, dù sao)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/08/05012037/fan_zheng-1.mp3

a. 反 – fǎn – phản

Xem lại ở đây.

b. 正 – zhèng – chính

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P206