Học bất cứ một ngôn ngữ nào thì bên cạnh việc có lượng từ vựng phong phú; thì việc sử dụng đúng ngữ pháp sẽ giúp chúng ta nói và viết chuẩn hơn, tự nhiên hơn.

Ngữ pháp tiếng Trung liên quan khá nhiều đến tiếng Việt. Vì vậy việc tự học ngữ pháp tiếng Trung không hề khó. Nếu như với từ vựng, chúng ta cần ghi nhớ; với chữ Hán chúng ta cần luyện viết; thì với việc học ngữ pháp chúng ta cần tự đặt càng nhiều câu ví dụ càng tốt dựa trên mẫu câu đã học để có thể sử dụng chúng linh hoạt trong các tình huống cần dùng đến tiếng Trung.

Đối với kĩ năng giao tiếp, trước tiên chúng ta cần học mẫu câu tiếng Trung cơ bản để nắm vững những cấu trúc ngữ pháp thường dùng nhất. Thường xuyên luyện tập, đặt câu, tự nói với chính mình và nói chuyện nhiều với người khác bằng tiếng Trung là những cách giúp ghi nhớ và vận dụng ngữ pháp một cách hiệu quả.

Hãy cùng Mucwomen học mẫu câu tiếng Trung cơ bản để áp dụng cho những tình huống giao tiếp thông thường. Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Các phần trước:

81. 真的很/zhēn de hěn… /Thật là rất/quả thật rất/quả là rất…

Ví dụ:

這些單詞真的很難背。
zhè xiē dān cí zhēn de hěn nán bèi 。
Những đơn từ này quả thật rất khó học thuộc.

82. 簡直(jiǎn zhí)…/Thật là/quả thực…

Ví dụ:

他這個人簡直不像話。
tā zhè gè rén jiǎn zhí bú xiàng huà 。
Anh ấy thật là người chẳng ra gì.

83. …同樣 (tóng yàng)/Giống nhau/như nhau/đều là

Ví dụ:

這 里 有 兩 根 同 樣 長 的 繩 子 。
zhè lǐ yǒu liǎng gēn tóng yàng cháng de shéng zi 。
Ở đây có hai sợi dây thừng dài bằng nhau.

84.格外/gé wài/份外/fèn wài = Đặc biệt/hết sức/vô cùng…

Ví dụ:

天 氣 格 外 炎 熱 , 太 陽 格 外 耀 眼 。
tiān qì gé wài yán rè , tài yáng gé wài yào yǎn 。
Thời tiết vô cùng nóng bức, ánh nắng vô cùng chói mắt.

85. …實在是/shí zài shì/… /Thực sự/thực ra/quả thực

Ví dụ:

這 里 的 泉 水 實 在 是 太 清 澈 了 。
zhè lǐ de quán shuǐ shí zài shì tài qīng chè le 。
Nước suối ở đây quả thật rất trong.

86. …究竟(jiū jìng)/Kết quả/rút cuộc/cuối cùng

Ví dụ:

管 什 麼 事 , 他 總 愛 問 個 究 竟 。
bù guǎn shén me shì, tā zǒng ài wèn gè jiū jìng 。
Bất cứ việc gì, anh ấy hay thích hỏi kết quả ra sao.

87. 根 本(gēn běn)… Căn bản/hoàn toàn/triệt để/gốc rễ/tận gốc… 

Ví dụ:

我根本不累。
Wǒ gēnběn bù lèi.
Tôi không thấy mệt gì cả.

這根本沒有那麼壞。
Zhè gēnběn méiyǒu nàme huài.
Điều này không tệ chút nào.

88. 於是(yú shì)… /thế là…

Ví dụ:

張 玲 很 喜 歡 讀 書 , 于 是 她 辦 了 張 圖 書 卡 。
zhāng líng hěn xǐ huān dú shū , yú shì tā bàn le zhāng tú shū kǎ 。
Trương Linh rất thích đọc sách, thế là chị ấy làm một thẻ mượn sách.

89. …有點兒/yǒu diǎn ér/一點兒 /yī diǎn ér/Có chút/hơi/một chút/một ít

Ví dụ:

我 現 在 有 點 兒 時 間 。
wǒ xiàn zài yǒu diǎn ér shí jiān 。
Tôi bây giờ có chút thời gian.

90. 至 于(zhì yú)/以 至於(yǐ zhì yú)…/Đến nỗi/còn như/còn về/cho đến/ngay cả/cả đến…

Ví dụ:

至於 你 信不信 他的話,與我無關 。
zhì yú nǐ xìn bú xìn tā de huà ,yǔ wǒ wú guān。
Còn về việc chị có tin lời của anh ấy hay không, không liên quan đến tôi.