Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P61

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P61; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; tự học tiếng trung; học tiếng trung online; học tiếng trung cơ bản; hoc tieng trung

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây có trong Bài giảng thứ nhất: tinh mỹ, di sản, khẳng định, trầm tích, kiến tạo, sáng tạo, khỉ, khảo cổ học, sinh vật, bọ ba thùy.

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/03/c_lt_9390-nvoice_chiahua_2.0.26_dc08bc3372810814a21b81b88451d283-1615631865348-online-audio-converter.com_.mp3

3 phần trước:

1. 精美 – jīngměi – tinh mỹ

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tinh-my.mp3

a. 精 – jīng – tinh

Xem lại ở đây.

b. 美 – měi – mỹ

Xem lại ở đây.

2. 遺產 – yíchǎn – di sản

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/di-san.mp3

a. 遺 – yí – di

Xem lại ở đây.

b. 產 – chǎn – sản

Xem lại ở đây.

3. 肯定 – kěndìng – khẳng định

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khang-dinh.mp3

a. 肯 – kěn – khẳng, khải

Cách viết:

Bộ thành phần:

 止 CHỈ (dừng lại)

月 NGUYỆT (trăng)

Nghĩa:

b. 定 – dìng – định

Xem lại ở đây.

4. 沉積 – chénjī – trầm tích

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tram-tich-1.mp3

a. 沉 – chén – trầm

Xem lại ở đây.

b. 積 – jī – tích

Xem lại ở đây.

5. 建造 – jiànzào – kiến tạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/kien-tao.mp3

a. 建 – jiàn – kiến

Xem lại ở đây.

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

6. 創造 – chuàngzào – sáng tạo

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sang-tao.mp3

a. 創 – chuàng – sáng

Xem lại ở đây.

b. 造 – zào – tạo

Xem lại ở đây.

7. 猴子 – hóuzi – hầu tử (khỉ)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/hau-tu.mp3

a. 猴 – hóu – hầu

Cách viết:

Bộ thành phần:

犭KHUYỂN (con chó)

侯 HẦU (tước Hầu) = 亻 NHÂN (người) + 乛 ẤT (vị trí thứ 2 trong thiên can) + 一 NHẤT (một) +  矢 THỈ (cây tên, mũi tên)

Nghĩa: Con khỉ. 

b. 子 – zi – tử

Xem lại ở đây.

8. 考古學 – kǎogǔ xué – khảo cổ học

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/khao-co-hoc.mp3

a. 考 – kǎo – khảo

Cách viết:

Bộ thành phần:

老 LÃO (già)

丂 KHẢO = 一 NHẤT (một) + …

Nghĩa:

b. 古 – gǔ – cổ

Xem lại ở đây.

c. 學 – xué – học

Xem lại ở đây.

9. 生物 – shēngwù – sinh vật

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/sinh-vat.mp3

a. 生 – shēng – sinh

Xem lại ở đây.

b. 物 – wù – vật

Xem lại ở đây.

10. 三葉蟲 – sān yè chóng – tam diệp trùng (bọ ba thùy)

https://mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/04/tam-diep-trung.mp3

a. 三 – sān – tam

Xem lại ở đây.

b. 葉 – yè – diệp

Xem lại ở đây.

c. 蟲 – chóng – trùng

Cách viết:

Bộ thành phần:

虫 TRÙNG (côn trùng)

Nghĩa:

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P62