Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.
Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: tản mất, cáo chồn, lần lượt, dần dần, ném tiền, thao túng, ngang bằng, túi tiền, tiền thưởng, đánh (vỡ).
3 phần trước:
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P281
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P282
- Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P283
Xem nhanh
1. 散掉 – sàn diào – tán điệu (tản mất)
a. 散 – sàn – tán
Xem lại ở đây.
b. 掉 – diào – điệu
Xem lại ở đây.
2. 黃鼠狼 – huángshǔláng – hoàng thử lang (cáo chồn)
a. 黃 – huáng – hoàng
Xem lại ở đây.
b. 鼠 – shǔ – thử
Xem lại ở đây.
c. 狼 – láng – lang
Xem lại ở đây.
3. 相繼 – xiāngjì – tương kế (lần lượt, nối tiếp)
a. 相 – xiāng – tương
Xem lại ở đây.
b. 繼 – jì – kế
Xem lại ở đây.
4. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)
a. 逐 – zhú – trục
Xem lại ở đây.
b. 漸 – jiàn – tiệm
Xem lại ở đây.
5. 扔錢 – rēng qián – nhưng tiền (ném tiền)
a. 扔 – rēng – nhưng
Xem lại ở đây.
b. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây.
6. 操縱 – cāozòng – thao túng (thao túng, điều khiển, khống chế)
a. 操 – cāo – thao
Xem lại ở đây.
b. 縱 – zòng – túng
Xem lại ở đây.
7. 等價 – děng jià – đẳng giá (đồng giá, ngang bằng)
a. 等 – děng – đẳng
Xem lại ở đây.
b. 價 – jià – giá
Xem lại ở đây.
8. 錢包 – qiánbāo – tiền bao (túi tiền)
a. 錢 – qián – tiền
Xem lại ở đây .
b. 包 – bāo – bao
Xem lại ở đây.
9. 獎金 – jiǎngjīn – tưởng kim (tiền thưởng)
a. 獎 – jiǎng – tưởng
Xem lại ở đây.
b. 金 – jīn – kim
Xem lại ở đây.
10. 擊碎 – jī suì – kích toái (đánh (vỡ))
a. 擊 – jī – kích
Xem lại ở đây.
b. 碎 – suì – toái
Cách viết:
Bộ thành phần:
石 THẠCH (đá)
卒 TỐT, TUẤT, THỐT (đầy tớ, binh sĩ) = 亠 ĐẦU + 人 NHÂN (người) + 十 THẬP (mười)
Nghĩa:
- Đập vụn, vỡ. Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
- Vụn. Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
- Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
- Lải nhải, lắm lời.
Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P285