Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: tản mất, cáo chồn, lần lượt, dần dần, ném tiền, thao túng, ngang bằng, túi tiền, tiền thưởng, đánh (vỡ).

3 phần trước:

1. 散掉 – sàn diào – tán điệu (tản mất)

a. 散 – sàn – tán

Xem lại ở đây.

b. 掉 – diào – điệu

Xem lại ở đây.

2. 黃鼠狼 – huángshǔláng – hoàng thử lang (cáo chồn)

a. 黃 – huáng – hoàng

Xem lại ở đây.

b. 鼠 – shǔ – thử

Xem lại ở đây.

c. 狼 – láng – lang

Xem lại ở đây.

3. 相繼 – xiāngjì – tương kế (lần lượt, nối tiếp)

a. 相 – xiāng – tương

Xem lại ở đây.

b. 繼 – jì – kế

Xem lại ở đây.

4. 逐漸 – zhújiàn – trục tiệm (dần dần)

a. 逐 – zhú – trục

Xem lại ở đây.

b. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

5. 扔錢 – rēng qián – nhưng tiền (ném tiền)

a. 扔 – rēng – nhưng

Xem lại ở đây.

b. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây.

6. 操縱 – cāozòng – thao túng (thao túng, điều khiển, khống chế)

a. 操 – cāo – thao

Xem lại ở đây.

b. 縱 – zòng – túng

Xem lại ở đây.

7. 等價 – děng jià – đẳng giá (đồng giá, ngang bằng)

a. 等 – děng – đẳng

Xem lại ở đây.

b. 價 – jià – giá

Xem lại ở đây.

8. 錢包 – qiánbāo – tiền bao (túi tiền)

a. 錢 – qián – tiền

Xem lại ở đây .

b. 包 – bāo – bao

Xem lại ở đây.

9. 獎金 – jiǎngjīn – tưởng kim (tiền thưởng)

a. 獎 – jiǎng – tưởng

Xem lại ở đây.

b. 金 – jīn – kim

Xem lại ở đây.

10. 擊碎 – jī suì – kích toái (đánh (vỡ))

a. 擊 – jī – kích

Xem lại ở đây.

b. 碎 – suì – toái

Cách viết:

Học từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - chữ toái; học tiếng trung; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Bộ thành phần:

石 THẠCH (đá)

卒 TỐT, TUẤT, THỐT (đầy tớ, binh sĩ) = 亠 ĐẦU + 人 NHÂN (người) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

  • Đập vụn, vỡ. Như: “phấn thân toái cốt” 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
  • Vụn. Như: “toái bố” 碎布 vải vụn, “toái thạch” 碎石 đá vụn.
  • Mỏn mọn, nhỏ nhặt.
  • Lải nhải, lắm lời.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P285