Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P280

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P280; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ năm: chân dung, không mặc gì cả, đầu bò, mặc ngựa, kim cương, Nho gia, vùng miền, bên trái, bên phải, nam tả nữ hữu.

3 phần trước:

1. 畫像 – huàxiàng – họa tượng (chân dung)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001759/hua_xiang.mp3

a. 畫 – huà – họa

Xem lại ở đây.

b. 像 – xiàng – tượng

Xem lại ở đây.

2. 一絲不掛 – yīsībùguà – nhất ti bất quải (không mặc gì cả)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001759/yi_si_bu_gua.mp3

a. 一 – yī – nhất

Xem lại ở đây.

b. 絲 – sī – ti

Cách viết:

Bộ thành phần:

糸 MỊCH (sợi tơ nhỏ)

Nghĩa:

c. 不 – bù – bất

Xem lại ở đây.

d. 掛 – guà – quải

Cách viết:

Bộ thành phần:

扌 THỦ (tay)

卦 QUÁI (xem lại ở đây)

Nghĩa:

3. 牛頭 – niú tóu – ngưu đầu (đầu bò)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001759/niu_tou.mp3

a. 牛 – niú – ngưu

Xem lại ở đây.

b. 頭 – tóu – đầu

Xem lại ở đây.

4. 馬面 – mǎ miàn – mã diện (mặt ngựa)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001759/ma_mian.mp3

a. 馬 – mǎ – mã

Xem lại ở đây.

b. 面 – miàn – diện

Xem lại ở đây.

5. 金剛 – jīngāng – Kim Cang (kim cương)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001759/jin_gang.mp3

a. 金 – jīn – Kim

Xem lại ở đây.

b. 剛 – gāng – Cang

Xem lại ở đây.

6. 儒家 – rújiā – Nho Gia

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001758/ru_jia.mp3

a. 儒 – rú – Nho

Xem lại ở đây.

b. 家 – jiā – Gia

Xem lại ở đây.

7. 地區 – dìqū – địa khu (vùng miền)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001758/di_qu.mp3

a. 地 – dì – địa

Xem lại ở đây.

b. 區 – qū – khu

Xem lại ở đây.

8. 左側 – zuǒcè – tả trắc (bên trái, phía trái)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001758/zuo_ce.mp3

a. 左 – zuǒ – tả

Xem lại ở đây.

b. 側 – cè – trắc

Cách viết:

Bộ thành phần:

亻 NHÂN (người)

則 TẮC (xem lại ở đây)

Nghĩa:

9. 右側 – yòucè – hữu trắc (bên phải, phía phải)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001758/you_ce.mp3

a. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

b. 側 – cè – trắc

Xem lại ở trên.

10. 男左女右 – nán zuǒ nǚ yòu – nam tả nữ hữu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/12/05001758/nan_zuo_nv_you.mp3

a. 男 – nán – nam

Xem lại ở đây.

b. 左 – zuǒ – tả

Xem lại ở đây.

c. 女 – nǚ – nữ

Xem lại ở đây.

d. 右 – yòu – hữu

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P281