Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P271

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P271; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: proton, nổ tung, phóng thích, hình dạng, làm chủ, thoát thai, che đậy, khoách đại, luôn luôn, chùa cổ.

3 phần trước:

1. 質子 – zhízǐ – chất tử (proton)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003528/zhi_zi.mp3

a. 質 – zhí – chất

Xem lại ở đây.

b. 子 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

2. 爆炸 – bàozhà – bạo tạc (nổ tung)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003528/bao_zha.mp3

a. 爆 – bào – bạo

Cách viết:

Bộ thành phần:

火 HỎA (lửa)

暴 BẠO (hung dữ, tàn ác) = 日 NHẬT (ngày, mặt trời) + 共 CỘNG (xem lại ở đây) + 氺 THỦY (nước)

Nghĩa:

b. 炸 – zhà – tạc

Xem lại ở đây.

3. 釋放 – shìfàng – thích phóng (phóng thích)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003528/shi_fang.mp3

a. 釋 – shì – thích

Xem lại ở đây.

b. 放 – fàng – phóng

Xem lại ở đây.

4. 模樣 – múyàng – mô dạng (hình dạng, dáng dấp, diện mạo)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/mu_yang.mp3

a. 模 – mú – mô

Xem lại ở đây.

b. 樣 – yàng – dạng

Xem lại đây.

5. 主宰 – zhǔzǎi – chủ tể (làm chủ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/zhu_zai-1.mp3

a. 主 – zhǔ – chủ

Xem lại đây.

b. 宰 – zǎi – tể

Xem lại ở đây.

6. 脫開 – tuō kāi – thoát khai

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/tuo_kai.mp3

a. 脫 – tuō – thoát

Xem lại đây.

b. 開 – kāi – khai

Xem lại đây.

7. 罩 – zhào – tráo (che đậy, che phủ)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/zhao-1.mp3

Cách viết:

Bộ thành phần:

罒 VÕNG (cái lưới)

卓 TRÁC (Cao chót, như trác thức 卓識 kiến thức cao hơn người, trác tuyệt 卓絕 tài trí tuyệt trần) = ⺊+ 早 TẢO (buổi sáng, sớm)

(早 TẢO = 日 NHẬT (mặt trời, ngày) + 十 THẬP (mười)

Nghĩa:

8. 擴大 – kuòdà – khoách đại (mở rộng, khuếch trương, phóng đại)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/kuo_da.mp3

a. 擴 – kuò – khoách

Xem lại đây.

b. 大 – dà – đại

Xem lại đây.

9. 總是 – zǒngshì – tổng thị (luôn luôn, lúc nào cũng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003527/zong_shi-1.mp3

a. 總 – zǒng – tổng

Xem lại đây.

b. 是 – shì – thị

Xem lại đây.

10. 古廟 – gǔmiào – cổ miếu (chùa cổ)

a. 古 – gǔ – cổ

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003526/gu.mp3

Xem lại đây.

b. 廟 – miào – miếu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003526/miao.mp3

Xem lại đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P272