Site icon MUC Women

Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P267

Học 10 từ vựng tiếng Trung có trong sách Chuyển Pháp Luân - P267; học tiếng trung; từ vựng tiếng trung; học tiếng trung cơ bản

Sách Chuyển Pháp Luân nguyên tác bằng tiếng Trung đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ. Đây là cuốn thiên cổ kỳ thư được ngợi ca như “chiếc thang dẫn lên trời”, thay đổi thế giới quan của hơn 100 triệu người trên thế giới.

Hôm nay chúng ta sẽ học 10 từ vựng sau đây trong Bài giảng thứ tư: khí cầu, phong thư, trong suốt, dưa chín cuống rụng, đề bạt, chậm, di động, dần dần, kỹ càng, quan sát.

3 phần trước:

1. 氣球 – qìqiú – khí cầu

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003537/qi_qiu.mp3

a. 氣 – qì – khí

Xem lại ở đây.

b. 球 – qiú – cầu

Xem lại ở đây.

2. 皮兒 – pí er – bì nhi (bì thư, phong thư)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003537/pi_r.mp3

a. 皮 – pí – bì

Xem lại ở đây.

b. 兒 – er – nhi

Xem lại ở đây.

3. 透明 – tòumíng – thấu minh (trong suốt)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003537/tou_ming.mp3

a. 透 – tòu – thấu

Xem lại ở đây.

b. 明 – míng – minh

Xem lại ở đây.

4. 瓜熟蒂落 – guāshúdìluò – qua thục đế lạc (dưa chín cuống rụng, thời cơ chín muồi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003537/gua_shu_di_luo.mp3

a. 瓜 – guā – qua

Cách viết:

Bộ thành phần:

瓜 QUA (quả dưa)

Nghĩa: Dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả. Như: “đông qua” 冬瓜 bí đao, “khổ qua” 苦瓜 mướp đắng.

b. 熟 – shú- thục

Cách viết:

Bộ thành phần:

孰 THỤC (chín (nấu chín, trái cây chín)) = 享 HƯỞNG (xem lại ở đây) + 丸 HOÀN (xem lại ở đây)

灬 HỎA (lửa)

Nghĩa:

c. 蒂 – dì – đế

Xem lại ở đây.

d. 落 – luò – lạc

Xem lại ở đây.

5. 提升 – tíshēng – đề thăng (đề bạt, thăng cấp)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003537/ti_sheng.mp3

a. 提 – tí – đề

Xem lại ở đây.

b. 升 – shēng – thăng

Xem lại ở đây.

6. 緩慢 – huǎnmàn – hoãn mạn (chậm)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003536/huan_man.mp3

a. 緩 – huǎn – hoãn

Xem lại ở đây.

b. 慢 – màn – mạn

Xem lại ở đây.

7. 移動 – yídòng – di động

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003536/yi_dong.mp3

a. 移 – yí – di

Xem lại ở đây.

b. 動 – dòng – động

Xem lại ở đây.

8. 漸漸 – jiànjiàn – tiệm tiệm (dần dần)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003536/jian_jian.mp3

a. 漸 – jiàn – tiệm

Xem lại ở đây.

9. 仔細 – zǐxì – tử tế (tỉ mỉ, kỹ càng)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003536/zi_xi.mp3

a. 仔 – zǐ – tử

Xem lại ở đây.

b. 細 – xì – tế

Xem lại ở đây.

10. 體察 – tǐchá – thể sát (quan sát, theo dõi)

https://cdn.mucwomen.com/wp-content/uploads/2021/11/05003536/ti_cha.mp3

a. 體 – tǐ – thể

Xem lại ở đây.

b. 察 – chá – sát

Xem lại ở đây.

Bài tiếp theo: Học tiếng Trung: Mỗi ngày 10 từ vựng có trong sách Chuyển Pháp Luân – P268